Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1388/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 26 tháng 4 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ ĐIỆN BÀN, TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018;

Căn cứ Quyết định 2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị xã Điện Bàn;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Điện Bàn tại Tờ trình số 124/TTr-UBND ngày 19/4/2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 324/TTr-STNMT ngày 23/4/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2018

Đơn vị tính: ha

TT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Vĩnh Điện

Điện Tiến

Điện Hòa

Điện Thắng Bắc

Điện Thắng Trung

Điện Thắng Nam

Điện Ngọc

Điện Hồng

Điện Thọ

Điện Phước

Điện An

Điện Nam Bắc

Điện Nam Trung

Điện Nam Đông

Điện Dương

Điện Quang

Điện Trung

Điện Phong

Điện Minh

Điện Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ..(24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(13)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

I

Tổng DT tự nhiên

 

21.497,00

209,76

1.526,26

1.747,09

390,69

395,43

550,02

2.098,45

1.567,53

1.575,09

1.198,69

1.082,16

758,31

475,32

787,65

1.677,44

1.468,60

966,91

1.199,19

763,07

1.059,34

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.968,24

31,57

801,35

1.024,44

189,87

162,84

299,61

568,36

1.056,06

1.031,26

837,16

666,39

267,22

242,84

323,19

486,71

701,23

598,24

658,43

497,50

523,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.158,62

29,95

379,64

640,56

140,62

100,42

216,09

234,61

712,98

687,15

606,11

591,31

141,84

108,81

212,49

160,63

173,71

264,30

186,14

316,36

254,90

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.119,09

18,05

379,64

640,56

140,62

100,42

216,09

220,39

712,47

687,15

604,21

591,31

141,84

108,81

212,49

149,63

173,71

264,30

186,14

316,36

254,90

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

39,53

11,90

 

 

 

 

 

14,22

0,51

 

1,90

 

 

 

 

11,00

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.479,22

0,70

229,99

281,81

32,69

47,90

58,44

207,58

289,77

255,86

179,52

73,25

96,18

103,39

72,55

126,76

487,10

291,09

423,17

93,04

128,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

771,43

0,92

66,67

55,06

15,14

10,80

16,57

42,14

44,05

42,32

51,53

1,83

26,20

23,42

35,15

84,80

17,20

42,85

38,92

87,99

67,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

93,82

 

61,97

 

 

 

 

 

 

31,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

53,22

 

21,20

 

 

 

 

4,30

 

0,48

 

 

3,00

3,50

 

21,70

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

207,28

 

36,75

41,27

1,42

3,72

8,51

29,80

9,26

14,56

 

 

 

3,72

3,00

39,04

2,88

 

10,20

0,11

3,04

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

204,65

 

5,13

5,74

 

 

 

49,93

 

 

 

 

 

 

 

53,78

20,34

 

 

 

69,73

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.707,10

161,69

654,38

713,27

196,31

225,12

246,90

1.498,58

475,29

458,07

360,38

406,45

483,15

207,28

395,73

1.108,60

538,71

317,59

487,66

252,86

519,08

2.1

Đất quốc phòng

CQP

93,31

2,23

57,79

9,11

 

 

0,40

7,41

 

 

 

 

2,21

 

5,15

4,71

 

 

4,30

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,20

1,98

 

 

 

 

 

1,31

 

 

 

0,12

0,32

0,15

0,15

0,17

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

311,68

 

 

 

 

 

 

97,78

 

 

 

 

213,90

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

230,49

 

41,40

27,45

6,87

10,72

17,77

 

 

 

 

 

 

10,72

79,94

29,83

2,04

 

 

 

3,75

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

307,98

2,08

0,83

13,33

0,06

 

1,07

83,00

2,12

0,18

2,07

2,90

0,09

 

5,18

131,60

1,38

0,38

 

2,03

59,68

2.6

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

108,43

0,93

4,44

26,26

5,83

4,67

2,23

25,74

3,98

2,40

0,31

1,92

0,91

4,67

 

4,60

4,62

 

0,26

0,98

13,68

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.827,26

30,70

132,85

131,14

42,14

53,10

70,68

145,91

127,95

161,47

95,70

110,96

48,66

44,40

78,80

136,20

103,78

76,52

66,34

94,68

75,28

 

Đất giao thông

DGT

1.306,71

10,93

111,35

89,18

28,56

29,21

35,83

103,99

79,99

142,33

80,60

91,76

36,44

24,94

50,23

75,79

79,63

58,04

47,30

72,75

57,86

 

Đất thủy lợi

DTL

236,07

1,87

10,84

25,94

4,50

9,32

23,00

9,11

40,07

7,14

3,37

5,62

6,17

4,32

19,09

19,80

10,57

10,53

9,32

12,60

2,89

 

Đất công trình năng lượng

DNL

37,85

2,55

1,35

2,64

2,79

3,05

4,07

2,33

1,01

1,05

1,15

2,65

1,09

1,04

1,25

1,90

1,54

1,03

1,71

2,13

1,52

 

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,97

0,21

0,03

0,08

0,03

0,05

 

0,07

 

0,13

0,02

 

 

0,05

 

0,14

0,07

0,03

0,02

0,02

0,02

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

13,33

6,46

 

0,59

0,36

 

0,13

1,22

 

0,10

0,68

0,60

0,33

 

0,35

0,28

0,13

 

 

0,19

1,91

 

Đất cơ sở y tế

DYT

30,64

2,54

0,35

0,31

0,16

0,38

0,10

0,30

0,15

0,23

0,27

0,96

0,73

2,93

0,11

20,27

0,25

0,10

0,16

0,05

0,29

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

103,69

3,60

3,48

5,03

2,35

6,20

2,60

25,86

2,87

6,33

4,18

3,22

1,57

5,23

3,48

10,99

3,06

4,09

2,84

2,37

4,34

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

53,20

1,00

4,38

5,21

1,55

3,49

3,15

1,08

2,73

1,73

2,83

3,05

0,77

3,49

 

2,39

6,37

1,63

2,67

1,97

3,71

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

4,20

 

 

 

0,04

0,49

 

 

 

 

 

 

 

0,49

3,18

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

40,60

1,54

1,07

2,16

1,80

0,91

1,80

1,95

1,13

2,43

2,60

3,10

1,56

1,91

1,11

4,64

2,16

1,07

2,32

2,60

2,74

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,90

 

8,55

0,66

 

0,52

0,13

1,99

0,04

 

 

 

 

0,52

 

 

0,76

1,56

0,12

0,05

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,17

 

6,00

 

0,03

 

0,06

2,87

0,15

 

 

0,04

 

 

0,98

 

0,04

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.277,59

 

260,54

370,93

93,18

112,78

128,04

 

213,60

174,94

153,22

 

 

 

 

 

172,45

107,16

182,34

115,92

192,49

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

2.299,43

98,23

 

 

 

 

 

969,87

 

 

 

244,11

106,26

26,39

157,30

608,40

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,44

6,21

0,56

1,48

1,89

0,41

0,27

0,18

0,59

0,50

1,09

0,29

1,74

1,11

1,73

0,45

0,63

0,36

0,24

0,26

0,45

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,49

0,89

0,77

0,91

0,34

0,35

0,81

0,57

0,26

0,49

0,22

0,29

1,19

0,35

0,39

0,48

0,15

0,72

0,49

0,98

0,84

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

584,23

0,03

64,33

54,28

27,79

20,31

5,44

93,77

45,25

7,90

7,85

2,67

61,08

10,36

48,58

82,50

0,04

11,87

27,52

1,77

0,74

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

71,94

0,87

0,98

0,99

2,06

1,20

1,78

0,76

0,90

1,05

7,38

2,10

2,48

1,79

1,08

1,00

25,00

11,30

2,87

1,23

5,12

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,57

0,88

1,21

1,61

0,87

0,55

0,73

2,02

1,35

1,43

1,10

1,40

 

0,55

0,68

2,18

1,36

1,80

1,05

3,38

2,42

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí CC

DKV

30,36

3,48

 

 

 

1,92

 

8,77

 

 

 

1,77

1,40

0,32

 

10,76

1,56

 

 

 

0,38

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

41,15

0,74

1,29

2,73

1,44

0,95

2,12

2,60

2,86

1,17

1,33

2,65

0,91

0,95

0,91

2,38

4,02

2,35

4,34

3,66

1,75

2.19

Đất sông, ngòi, rạch, suối

SON

1.259,46

6,13

57,75

60,74

8,79

11,49

8,05

48,04

57,56

97,01

77,49

28,63

29,55

9,69

12,94

91,21

201,92

91,49

185,21

17,68

158,09

2.20.

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

175,02

5,31

15,09

11,65

5,02

6,15

7,32

5,99

18,68

9,53

12,62

6,60

12,45

6,44

1,92

2,13

8,81

12,08

12,58

10,24

4,41

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

821,66

16,50

70,53

9,38

4,51

7,47

3,51

31,51

36,18

85,76

1,15

9,32

7,94

25,20

68,73

82,13

228,66

51,08

53,10

12,71

16,29

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm kế hoạch 2018

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Vĩnh Điện

Điện Tiến

Điện Hòa

Điện Thắng Bắc

Điện Thắng Trung

Điện Thắng Nam

Điện Ngọc

Điện Hồng

Điện Thọ

Điện Phước

Điện An

Điện Nam Bắc

Điện Nam Trung

Điện Nam Đông

Điện Dương

Điện Quang

Điện Trung

Điện Phong

Điện Minh

Điện Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ..( 24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

559,74

4,25

4,51

9,40

2,37

6,10

2,02

149,40

5,36

1,41

1,35

16,22

11,44

23,02

40,14

208,37

4,75

0,18

4,52

1,29

63,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

98,80

3,41

 

4,61

0,26

5,10

0,46

36,41

1,84

0,55

1,25

12,05

2,83

2,70

1,32

24,47

 

0,02

0,01

0,94

0,57

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

97,21

3,41

 

4,61

0,26

5,10

0,46

36,41

1,35

0,55

0,15

12,05

2,83

2,70

1,32

24,47

 

0,02

0,01

0,94

0,57

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

1,59

 

 

 

 

 

 

 

0,49

 

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

369,14

0,84

4,51

4,69

1,74

0,53

1,30

90,65

2,52

0,38

0,10

4,17

8,31

18,75

36,27

128,14

4,75

0,16

 

0,22

61,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

77,42

 

 

0,10

0,37

0,47

0,21

8,99

1,00

 

 

 

0,30

1,07

2,55

55,76

 

 

4,51

0,13

1,96

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,73

 

 

 

 

 

0,05

0,70

 

0,48

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,58

 

 

 

 

 

 

6,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

6,07

 

 

 

 

 

 

6,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,30

 

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,30

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

59,93

0,69

 

0,03

0,10

 

 

18,52

0,30

0,05

 

0,07

6,15

0,05

1,90

32,03

 

 

0,04

 

 

3. Kế hoạch thu hồi đất năm kế hoạch 2018

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Vĩnh Điện

Điện Tiến

Điện Hòa

Điện Thắng Bắc

Điện Thắng Trung

Điện Thắng Nam

Điện Ngọc

Điện Hồng

Điện Thọ

Điện Phước

Điện An

Điện Nam Bắc

Điện Nam Trung

Điện Nam Đông

Điện Dương

Điện Quang

Điện Trung

Điện Phong

Điện Minh

Điện Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ..( 24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

501,46

4,25

4,28

8,40

2,37

6,10

1,32

149,40

5,05

0,73

1,35

15,72

11,44

22,02

39,25

205,83

11,15

0,18

4,52

1,29

6,81

1.1

Đất trồng lúa

LUA

97,30

3,41

 

4,21

0,26

5,10

0,21

36,41

1,53

0,55

1,25

11,85

2,83

2,70

0,98

24,47

 

0,02

0,01

0,94

0,57

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

96,02

3,41

 

4,21

0,26

5,10

0,21

36,41

1,35

0,55

0,15

11,85

2,83

2,70

0,98

24,47

 

0,02

0,01

0,94

0,57

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1,28

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

314,20

0,84

4,28

4,09

1,74

0,53

0,98

90,65

2,52

0,18

0,10

3,87

8,31

17,75

35,72

126,20

11,15

0,16

 

0,22

4,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

76,06

 

 

0,10

0,37

0,47

0,08

8,99

1,00

 

 

 

0,30

1,07

2,55

55,16

 

 

4,51

0,13

1,33

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

1,25

 

 

 

 

 

0,05

0,70

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,58

 

 

 

 

 

 

6,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,07

 

 

 

 

 

 

6,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

120,71

1,62

 

0,03

0,25

0,10

0,98

35,29

0,30

0,05

1,50

1,72

7,12

4,51

3,75

63,45

 

 

0,04

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

1,66

0,36

 

 

 

 

 

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

17,18

0,55

 

 

0,10

 

0,45

4,51

 

0,05

1,00

0,07

 

0,04

 

10,37

 

 

0,04

 

 

 

Đất giao thông

DGT

6,52

 

 

 

0,10

 

0,45

1,21

 

 

 

 

 

0,04

 

4,72

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

8,86

 

 

 

 

 

 

3,21

 

 

 

 

 

 

 

5,65

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,18

 

 

 

 

 

 

0,09

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,55

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,78

 

 

 

0,15

0,10

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

31,22

0,57

 

 

 

 

 

15,42

 

 

 

1,45

0,97

2,76

1,85

8,20

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

2.7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

15,20

 

 

 

 

 

 

6,29

 

 

 

0,20

6,15

 

1,90

0,66

 

 

 

 

 

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

25,01

 

 

 

 

 

 

1,01

 

 

 

 

 

 

 

24,00

 

 

 

 

 

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

28,80

 

 

0,03

 

 

 

6,76

0,30

 

 

 

 

1,71

 

20,00

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

178,01

0,19

16,20

9,13

1,34

1,19

0,26

4,33

 

0,12

 

0,13

10,49

5,96

25,41

91,27

10,00

0,36

0,56

 

1,07

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm kế hoạch 2018

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Vĩnh Điện

Điện Tiến

Điện Hòa

Điện Thắng Bắc

Điện Thắng Trung

Điện Thắng Nam

Điện Ngọc

Điện Hồng

Điện Thọ

Điện Phước

Điện An

Điện Nam Bắc

Điện Nam Trung

Điện Nam Đông

Điện Dương

Điện Quang

Điện Trung

Điện Phong

Điện Minh

Điện Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …(24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

13,00

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,00

 

 

 

 

 

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,00

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,00

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

180,02

0,19

13,20

9,13

134

1,19

0,41

4,33

 

0,12

0,20

0,13

11,19

7,66

26,47

93,87

 

0,36

0,56

 

9,67

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

52,31

 

7,00

8,80

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24,41

10,00

 

 

 

 

1,00

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,70

 

 

 

 

5,60

2.5

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

3,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

3,07

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

10,84

 

 

 

0,24

0,98

0,20

0,23

 

 

 

0,13

 

 

1,06

8,00

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1,55

 

 

 

0,24

0,98

0,20

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,00

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,23

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

1,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,06

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,42

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,36

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,00

 

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,39

 

0,20

0,33

 

0,21

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

83,63

0,19

 

 

 

 

 

3,60

 

 

 

 

4,91

6,96

1,00

66,97

 

 

 

 

 

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

2.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,00

 

 

 

 

 

2.13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

1,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

0,70

0,70

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,99

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

5,49

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân thị xã Điện Bàn

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được xét duyệt;

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;

- Rà soát những danh mục dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2018 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Điện Bàn trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

- Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND thị xã Điện Bàn triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xét lý các trường hợp phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam, Chủ tịch UBND thị xã Điện Bàn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Huỳnh Khánh Toàn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1388/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 1388/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/04/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Huỳnh Khánh Toàn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/04/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản