Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2013/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 18 tháng 03 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 16/2012/QĐ-UBND NGÀY 28/8/2012 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU VIỆN PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TỈNH HƯNG YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Khám chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH ngày 26/4/2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh chữa bệnh bao gồm cả các trạm y tế xã và tương đương;

Căn cứ các Thông tư liên tịch: số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư số 14/TTLB ngày 30/09/1995 của liên Bộ Y tế, Tài chính, Lao động – Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí; số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh chữa bệnh của Nhà nước.

Căn cứ Công văn số 2210/BYT-KHTC ngày 16/4/2012 của Bộ Y tế hướng dẫn triển khai Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC;

Căn cứ Nghị quyết số 27/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi khung giá một ngày giường bệnh được quy định tại Phụ biểu số 03 về Mức thu các dịch vụ khám chữa bệnh (Đính kèm Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của UBND tỉnh) như sau:

Đơn vị tính: đồng

STT

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Mức thu

1

Loại 2: sau phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3 – 4 từ 25 – 70% diện tích cơ thể mức thu như sau:

 

 

Bệnh viện hạng II

60.000

2

Loại 3: sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3 – 4 dưới 25% diện tích cơ thể mức thu như sau:

 

 

Bệnh viện hạng II

55.000

Điều 2. Bổng sung một số mức thu đối với danh mục dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật và khám bệnh, chữa bệnh như sau:

1. Đối với phẫu thuật:

Đơn vị tính: đồng

STT

TÊN PHẪU THUẬT

MỨC THU

UNG THƯ

1

Cắt u tuyến nước bọt mang tai

2.500.000

TIM MẠCH LỒNG NGỰC

2

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

2.500.000

3

Khâu vết thương mạch máu chi

2.200.000

4

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng

1.500.000

5

Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 – 10 cm

1.500.000

6

Bóc nhân tuyến giáp

1.500.000

7

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

1.500.000

8

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

1.500.000

9

Khâu kín vết thương thủng ngực

1.200.000

10

Khâu nối thần kinh ngoại biên

2.000.000

11

Khoan sọ thăm dò

1.500.000

12

Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm (có gây mê)

1.200.000

13

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 – 5 cm (có gây mê)

1.000.000

14

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

1.000.000

15

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

1.200.000

TAI – MŨI – HỌNG

16

Cắt u xơ vòm mũi họng

2.500.000

17

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

2.500.000

18

Nạo sàng hàm

2.000.000

19

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên

2.000.000

20

Mở khí quản sơ sinh trường hợp không có nội khí quản

1.300.000

21

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ (có gây mê)

1.200.000

TIÊU HÓA – BỤNG

22

Cắt toàn bộ dạ dày

3.500.000

23

Cắt toàn bộ đại tràng

3.500.000

24

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên

1.500.000

25

Mở thông dạ dày

1.500.000

GAN – MẬT – TỤY

26

Cắt phân thùy gan

2.500.000

27

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

2.500.000

28

Lấy sỏi ống wirsung, nối wirsung – hỗng tràng

2.500.000

29

Dẫn lưu túi mật

1.200.000

TIẾT NIỆU – SINH DỤC

30

Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang

3.500.000

31

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

2.500.000

32

Cắt u thận lành

2.500.000

33

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

2.500.000

34

Cắt u bàng quang đường bên

2.500.000

35

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

1.400.000

NHI

 

a) Sơ sinh

 

36

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối

2.500.000

 

b) Tim mạch – Lồng ngực

 

37

Dẫn lưu ép xe phổi

1.000.000

 

d) Tiêu hóa

 

38

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

2.500.000

39

Cắt đoạn trong lồng ruột có cắt đại tràng

2.200.000

40

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

1.400.000

41

Mở thông dạ dày trẻ lớn

1.300.000

42

Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn

1.400.000

 

e) Chấn thương – Chỉnh hình

 

43

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta

2.000.000

44

Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp

2.000.000

45

Dẫn lưu Viêm mủ khớp, không sai khớp

1.200.000

46

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy

1.200.000

CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH

47

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ

2.500.000

48

Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ

2.500.000

49

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

2.500.000

50

Phẫu thuật trượt thân đốt sống

2.500.000

51

Tháo khớp háng

2.500.000

52

Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp hang

2.500.000

53

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

2.500.000

54

Phẫu thuật dính khớp khuỷu

2.500.000

55

Cắt đoạn khớp khuỷu

2.500.000

56

Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5 – 10 cm

2.500.000

57

Cắt u thần kinh

2.500.000

58

Gỡ dính thần kinh

2.500.000

59

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

2.500.000

60

Phẫu thuật dị chứng liệt cơ delta, nhị đầu, tam đầu

2.500.000

61

Làm cứng khớp ở tư thế chức năng

1.400.000

TẠO HÌNH

62

Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa

2.500.000

63

Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản

2.500.000

64

Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão

2.500.000

65

Sửa sẹo xấu, sẹo quá lớn phát đơn giản

1.000.000

NỘI SOI

66

Sinh thiết lồng ngực qua nội soi

2.500.000

67

Mở rộng niệu quản qua nội soi

2.500.000

68

Lấy sỏi mật, giun trong đường mật qua nội soi tá tràng

2.500.000

69

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi

2.500.000

70

Phẫu thuật gan, mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi

2.500.000

71

Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi

2.500.000

72

Cắt chỏm nang gan qua nội soi

2.500.000

GIẢI PHẪU BỆNH

73

Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS

3.000.000

74

Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phải phá cột sống lấy tủy

2.500.000

75

Khám nghiệm tử thi bệnh khác

2.500.000

2. Đối với thủ thuật.

STT

TÊN THỦ THUẬT

MỨC THU

GAN – MẬT – TỤY

76

Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường ống mật qua da

970.000

CƠ – XƯƠNG – KHỚP

77

Rửa khớp

600.000

78

Tiêm ngoài màng cứng (Không kể thuốc chống viêm)

100.000

79

Tiêm cạnh cột sống (Không kể thuốc chống viêm)

80.000

80

Tiêm khớp (Không kể thuốc chống viêm)

50.000

HỒI SỨC CẤP CỨU – GÂY MÊ HỒI SỨC – LỌC MÁU

81

Lọc máu cấp cứu, thở máy, chống choáng

1.700.000

82

Sốc điện cấp cứu có kết quả

970.000

83

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả

970.000

84

Hạ huyết áp chỉ huy

800.000

85

Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần

970.000

86

Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh

970.000

87

Rửa màng tim

970.000

88

Đặt catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu

970.000

89

Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại

900.000

90

Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán

600.000

91

Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi

600.000

 

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

 

92

Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi

900.000

93

Chụp mật qua da, qua gan

900.000

 

NỘI SOI

 

94

Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/điều trị giãn tĩnh mạch thực quản

900.000

95

Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ

900.000

 

DA LIỄU

 

96

Bóc móng

500.000

97

Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sần cục, u vàng, u nhú sinh dục (4 – 5 thương tổn)

250.000

 

HUYẾT HỌC

 

98

Chọc lách làm lách đồ

970.000

 

GIẢI PHẪU BỆNH

 

99

Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: tuyến giáp; hạch sâu ở khoang bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương…

600.000

100

Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu

250.000

3. Đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh:

STT

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Mức thu

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

1

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương…)

1.600.000

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

2

Chọc hút tế bào tuyến giáp

50.000

3

Sinh thiết da

55.000

4

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

310.000

5

Nội soi ổ bụng

400.000

6

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

470.000

7

Nội soi bàng quang không sinh thiết

230.000

8

Nội soi bàng quang có sinh khiết

285.000

9

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…

470.000

10

Nội soi bàng quang – Nội soi niệu quản

510.000

11

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

660.000

12

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

60.000

13

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

150.000

 

Y HỌC DÂN TỘC – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

14

Chôn chỉ (cấy chỉ)

80.000

15

Châm (các phương pháp châm)

30.000

16

Điện châm

30.000

17

Thủy châm (không kể tiền thuốc)

17.000

18

Xoa bóp bấm huyệt

20.000

19

Laser châm

40.000

20

Cứu (Ngải cứu/túi chườm)

12.000

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

MẮT

21

Mổ quặm 1 mi – gây tê

230.000

22

Mổ quặm 2 mi – gây tê

350.000

23

Mổ quặm 3 mi – gây tê

450.000

24

Mổ quặm 4 mi – gây tê

550.000

25

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt – gây tê

400.000

26

Phẫu thuật mộng đơn một mắt – gây mê

700.000

27

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây tê

370.000

28

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

415.000

29

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

500.000

30

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây mê

820.000

TAI – MŨI – HỌNG

31

Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê)

135.000

32

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

330.000

XÉT NGHIỆM

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC – MIỄN DỊCH

33

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

20.000

34

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

25.000

35

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

25.000

36

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

12.000

37

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

20.000

38

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

40.000

39

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương)

24.000

40

Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh

230.000

41

Đàn hồi co cục máu (TEG: Thrombo Elasto Graph)

260.000

42

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

35.000

43

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

50.000

44

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

35.000

45

Xét nghiệm tế bào hạch

30.000

46

Nhuộm Peroxydase (MPO)

45.000

47

Nhuộm sudan den

45.000

48

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

55.000

49

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

60.000

50

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

55.000

51

Xác định BACTURATE trong máu

132.000

52

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)

180.000

53

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X) (định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

195.000

54

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

150.000

55

Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/ VonWillebrand (hoạt tính)

300.000

56

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

690.000

57

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen

66.000

58

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel)

48.000

59

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

70.000

60

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

68.000

61

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

60.000

62

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

42.000

63

….

….000

64

….

….000

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

65

Testosterone

60.000

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

66

Định lượng Bacbiturate

20.000

67

Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật

5.000

68

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai ngén bằng phương pháp hóa học – miễn dịch

18.000

69

Định lượng Gonadotropin để chẩn đoán thai ngén

58.000

70

Định lượng Oestrogen toàn phần

21.000

71

Định lượng Hydrocorticosteroid

25.000

72

Porphyrin: Định tính

31.000

73

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3.000

XÉT NGHIỆM PHÂN

74

Xác định Canxi, Phospho

4.000

75

Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase

6.000

76

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

22.000

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ
(Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo….)

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

77

Phản ứng Pandy

6.000

78

Rivalta

6.000

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

79

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

150.000

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

80

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

30.000

81

Định lượng cấp NH3 trong máu

110.000

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

82

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

20.000

83

Test thanh thải Creatinine

35.000

84

Test thanh thải Ure

35.000

85

Test dung nạp Glucagon

25.000

86

Thăm dò các dung tích phổi

120.000

Điều 3. - Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 4 năm 2013; các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ;

- Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Y tế căn cứ quy định hiện hành của Nhà nước, Điều 1 và Điều 2 Quyết định này hướng dẫn các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên thực hiện; tổ chức kiểm tra và giám sát quá trình thực hiện của các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở ngành: Tài chính, Y tế, Kho bạc nhà nước tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; thủ trưởng các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên và thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

 

 

Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Y tế;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đài Phát thanh và Truyền hình Hưng Yên;
- Báo Hưng Yên;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV:THT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thông

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 06/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định mức thu viện phí tại cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên kèm theo Quyết định 16/2012/QĐ-UBND

  • Số hiệu: 06/2013/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/03/2013
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
  • Người ký: Nguyễn Văn Thông
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/04/2013
  • Ngày hết hiệu lực: 01/10/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản