Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
VỀ AN TOÀN ĐIỆN CHO THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI
VIỄN THÔNG VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
National technical regulation
on electrical safety requirements for telecommunication
and information terminal equipment
Mục lục
2.1.2. Phân loại các nguồn năng lượng. 22
2.1.3. Bảo vệ chống lại các nguồn năng lượng. 22
2.1.4. Các biện pháp bảo vệ. 26
2.1.6. Cố định vật chất dẫn. 29
2.1.7. Thiết bị để cắm trực tiếp vào ổ cắm điện lưới 30
2.1.8. Khả năng xảy ra cháy hoặc điện giật do sự tiếp xúc của các vật dẫn. 30
2.1.9. Yêu cầu về thành phần. 31
2.2. Yêu cầu bảo vệ đối với điện đến con người 31
2.2.2. Phân loại và các giới hạn của các nguồn năng lượng điện. 31
2.2.3. Bảo vệ khỏi các nguồn năng lượng điện. 36
2.2.4. Vật liệu cách điện và các yêu cầu. 39
2.2.5. Các thành phần như biện pháp bảo vệ. 77
2.2.6. Dòng điện trong dây dẫn bảo vệ. 80
2.2.7. Điện áp tiếp xúc tiềm năng, dòng điện chạm và dòng điện trong dây dẫn bảo vệ. 88
2.3. Yêu cầu bảo vệ chống cháy do điện. 92
2.3.2. Phân loại nguồn điện (PS) và nguồn đánh lửa tiềm ẩn (PIS) 92
2.3.3. Biện pháp bảo vệ chống cháy trong điều kiện bình thường và bất thường. 97
2.3.4. Biện pháp bảo vệ chống cháy trong các điều kiện lỗi đơn. 98
2.3.5. Hệ thống dây điện bên trong và bên ngoài 110
2.3.6. Biện pháp bảo vệ chống cháy cho kết nối các thiết bị bổ sung. 111
4. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN. 112
Phụ lục A (Quy định) Kiểm tra tình trạng hoạt động bình thường, kiểm tra điều kiện hoạt động bất thường và kiểm tra tình trạng lỗi đơn lẻ. 113
|
Phụ Lục C (Quy định) Điều kiện thử nghiệm đối với thiết bị có chứa bộ khuếch đại âm thanh …………………………………………………………………………………………..124
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN18:2022/BCT về An toàn đối với rơle bảo vệ rò điện điện áp đến 1 140 V phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò
- 2Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 17:2022/BCT về An toàn đối với tủ phân phối điện áp 6 kV phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò
- 3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 130:2022/BTTTT về Tương thích điện từ đối với thiết bị âm thanh không dây dải tần từ 25 MHz đến 2000 MHz
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13722:2023 (ISO/IEC 17922:2017) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Khung xác thực viễn sinh trắc sử dụng mô-đun an toàn phần cứng sinh trắc học
- 1Thông tư 24/2022/TT-BTTTT "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện đối với thiết bị đầu cuối viễn thông và công nghệ thông tin" do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 22:2010/BTTTT về an toàn điện cho các thiết bị đầu cuối viễn thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6610-1:2007 về cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 1: Yêu cầu chung do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6615-1:2009 (IEC 61058-1:2008) về thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị - Phần 1: Yêu cầu chung
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7917-5:2008 (IEC 60851-5:2004) về Dây quấn - Phương pháp thử nghiệm - Phần 5: Đặc tính điện
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6188-1:2007 (IEC 60884-1 : 2002) về ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 1: Yêu cầu chung
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-1:2007 (IEC 60317-1:1997) về quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 1: Sợi dây đồng tròn tráng men Polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 105 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6610-2:2007 (IEC 60227-2 : 2003) về cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 2: Phương pháp thử
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-2:2007 (IEC 60317-2 : 2000) về quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 2: Sợi dây đồng tròn tráng men Polyuretan có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 130, có lớp kết dính do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-8:2007 (IEC 60317-8 : 1997) về quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 8: Sợi dây đồng tròn tráng men Polyesteimid, cấp chịu nhiệt 180 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-12:2007 (IEC 60317-12 : 1990 With Amendment 1: 1997 And Amendment 2: 2005) về quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 12: Sợi dây đồng tròn tráng men Polyvinyn acetal, cấp chịu nhiệt 120 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-27:2008 (IEC 60317-27: 1998/Amd. 1: 1999) về quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 27: Sợi dây đồng hình chữ nhật có bọc giấy
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4255:2008 (IEC 60529 : 2001) về Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP)
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6098-1:2009 (IEC 60107-1 : 1997) về Phương pháp đo máy thu hình dùng trong truyền hình quảng bá - Phần 1: Lưu ý chung - Các phép đo ở tần số radio và tần số video
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6592-1:2009 (IEC 60947-1 : 2007) về Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp - Phần 1: Quy tắc chung
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7326-1:2003 (IEC 60950-1 : 2001) về Thiết bị công nghệ thông tin - An toàn - Phần 1: Yêu cầu chung
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8086:2009 (IEC 60085 : 2007) về Cách điện - Đánh giá về nhiệt và ký hiệu cấp chịu nhiệt
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-1:2013 (IEC 60245-1:2008) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 1: Yêu cầu chung
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9622-1:2013 (IEC 60998-1:2002) về Bộ đấu nối dùng cho mạch điện hạ áp trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 1: Yêu cầu chung
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9623-1:2013 (IEC 60999-1:1999) về Bộ đấu nối - Ruột dẫn điện bằng đồng - Yêu cầu an toàn đối với khối kẹp kiểu bắt ren và khối kẹp kiểu không bắt ren - Phần 1: Yêu cầu chung và yêu cầu cụ thể đối với khối kẹp dùng cho ruột dẫn có tiết diện từ 0,2mm2 đến và bằng 35 mm2
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9897-1:2013 (IEC 61051-1:2007) về Điện trở phi tuyến dùng trong thiết bị điện tử - Phần 1: Quy định kỹ thuật chung
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-16:2011 (IEC 60317-16:1990, sửa đổi 1:1997 và sửa đổi 2:2009) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 16: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyeste, cấp chịu nhiệt 155
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-17:2011 (IEC 60317-17:2010) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 17: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 105
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-18:2011 (IEC 60317-18:2010) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 18: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 120
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-28:2011 (IEC 60317-28:1990, sửa đổi 1:1997 và sửa đổi 2:2007) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 28: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyesterimid, cấp chịu nhiệt 180
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-29:2011 (IEC 60317-29:1990, sửa đổi 1:1997 và sửa đổi 2:2010) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 29: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyester hoặc polyesterimid có phủ polyamid-imid, cấp chịu nhiệt 200
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-15:2015 (IEC 60317-15:2010) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 15: Sợi dây nhôm tròn tráng men polyesterimide, cấp chịu nhiệt 180
- 28Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-20:2015 (IEC 60317-20:2013) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 20: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 155
- 29Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-23:2015 (IEC 60317-23:2013) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 23: Sợi dây đồng tròn tráng men polyesterimide có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 180
- 30Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-26:2015 (IEC 60317-26:1990 with amendment 1:1997 and amendment 2:2010) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 26: Sợi dây đồng tròn tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 200
- 31Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-42:2015 (IEC 60317-42:2010) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 42: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester-amide-imide, cấp chịu nhiệt 200
- 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-46:2015 (IEC 60317-46:2013) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 46: Sợi dây đồng tròn tráng men polyimide thơm, cấp chịu nhiệt 240
- 33Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-47:2015 (IEC 60317-47:2013) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 47: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyimide thơm, cấp chịu nhiệt 240
- 34Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-51:2015 (IEC 60317-51:2014) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 51: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 180
- 35Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-57:2015 (IEC 60317-57:2010) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 57: Sợi dây đồng tròn tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 220
- 36Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-58:2015 (IEC 60317-58:2010) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 58: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 220
- 37Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10884-3:2015 (IEC 60664-3:2010) về Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp - Phần 3: Sử dụng lớp phủ, vỏ bọc hoặc khuôn đúc để bảo vệ chống nhiễm bẩn
- 38Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-13:2017 (IEC 60317-13:2010) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 13: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester hoặc polyesterimide phủ polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 200
- 39Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-21:2017 (IEC 60317-21:2013) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 21: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane phủ polyamide, có thể hàn, cấp chịu nhiệt 155
- 40Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-22:2017 (IEC 60317-22:2010) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 22: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester hoặc polyesterimide phủ polyamide, cấp chịu nhiệt 180
- 41Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-35:2017 (IEC 60317-35:2013) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 35: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane có thể hàn, có lớp kết dính, cấp chịu nhiệt 155
- 42Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-36:2017 (IEC 60317-36:2013) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 36: Sợi dây đồng tròn tráng men polyesterimide có thể hàn, có lớp kết dính, cấp chịu nhiệt 180
- 43Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-37:2017 (IEC 60317-37:2013) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 37: Sợi dây đồng tròn tráng men polyesterimide có lớp kết dính, cấp chịu nhiệt 180
- 44Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-38:2017 (IEC 60317-38:2013) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 38: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester hoặc polyesterimide phủ polyamide-imide có lớp kết dính, cấp chịu nhiệt 200
- 45Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-55:2017 (IEC 60317-55:2013) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 55: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane phủ polyamide, có thể hàn, cấp chịu nhiệt 180
- 46Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-52:2017 (IEC 60317-52:2014) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 52: Sợi dây đồng tròn bọc dải băng polyimide thơm (aramid), chỉ số nhiệt độ 220
- 47Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-59:2017 (IEC 60317-59:2015) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 59: Sợi dây đồng tròn tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 240
- 48Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11850-11:2017 (IEC 60896-11:2002) về Acquy chì - Axit đặt tĩnh tài - Phần 11: Loại có thoát khí - Yêu cầu chung và phương pháp thử
- 49Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11850-21:2017 (IEC 60896-21:2004) về Acquy chì - Axit đặt tĩnh tại - Phần 21: Loại có van điều chỉnh - Phương pháp thử
- 50Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11850-22:2017 (IEC 60896-22:2004) về Acquy chì - Axit đặt tĩnh tại - Phần 22: Loại có van điều chỉnh - Các yêu cầu
- 51Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11851-1:2017 (IEC 61056-1:2012) về Acquy chì - Axit mục đích thông dụng (loại có van điều chỉnh) - Phần 1; Yêu cầu chung, đặc tính chức năng và phương pháp thử
- 52Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11851-2:2017 (IEC 61056-2:2012) về Acquy chì - Axit mục đích thông dụng (loại có van điều chỉnh) - Phần 2; Kích thước, đầu nối và ghi nhãn
- 53Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12238-1:2018 (IEC 60127-1:2015) về Cầu chảy cỡ nhỏ - Phần 1: Yêu cầu chung đối với dây chảy cỡ nhỏ
- 54Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12238-5:2018 (IEC 60127-5:2016) về Cầu chảy cỡ nhỏ - Phần 1: Hướng dẫn đánh giá chất lượng dây chảy cỡ nhỏ
- 55Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12238-7:2018 (IEC 60127-7:2015) về Cầu chảy cỡ nhỏ - Phần 7: Dây chảy cỡ nhỏ dùng cho các ứng dụng đặc biệt
- 56Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12237-1:2018 (IEC 61558-1:2017) về An toàn của máy biến áp, cuộn kháng, bộ cấp nguồn và các kết hợp của chúng - Phần 1: Yêu cầu chung và thử nghiệm
- 57Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11324-2:2016 (IEC 60906-2:2011) về Hệ thống phích cắm và ổ cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 2: Phích cắm và ổ cắm 15 A 125 V xoay chiều và 20 A 125 V xoay chiều
- 58Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11324-1:2016 (IEC 60906-1:2009) về Hệ thống phích cắm và ổ cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 1: Phích cắm và ổ cắm 16 A 250 V xoay chiều
- 59Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN18:2022/BCT về An toàn đối với rơle bảo vệ rò điện điện áp đến 1 140 V phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò
- 60Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 17:2022/BCT về An toàn đối với tủ phân phối điện áp 6 kV phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò
- 61Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 130:2022/BTTTT về Tương thích điện từ đối với thiết bị âm thanh không dây dải tần từ 25 MHz đến 2000 MHz
- 62Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13722:2023 (ISO/IEC 17922:2017) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Khung xác thực viễn sinh trắc sử dụng mô-đun an toàn phần cứng sinh trắc học
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 132:2022/BTTTT về An toàn điện đối với thiết bị đầu cuối viễn thông và công nghệ thông tin
- Số hiệu: QCVN132:2022/BTTTT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 30/11/2022
- Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra