- 1Quyết định 66/2000/QĐ-TTg về chính sách và cơ chế tài chính thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 về việc ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 1Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2020
- 3Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2015/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 25 tháng 12 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02 tháng 4 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Quyết định số 66/2000/QĐ-TTg ngày 13 tháng 6 năm 2000 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách và cơ chế tài chính thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 163/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ Kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra số 37/BCTT-KT&NS ngày 07 tháng 12 năm 2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua chính sách hỗ trợ Kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định (Có Quy định kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 06/2013/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2013 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 25 tháng 12 năm 2015; có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH
CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG, KÊNH MƯƠNG NỘI ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của HĐND tỉnh Khóa XI, kỳ họp thứ 12)
Điều 1. Mục tiêu, nhiệm vụ:
1. Mục tiêu: Nhằm tăng diện tích tưới; giảm chi phí nạo vét, vận hành; chủ động cấp nước; giảm diện tích chiếm đất và thất thoát nước; góp phần xây dựng nông thôn mới.
2. Nhiệm vụ: Phấn đấu giai đoạn 2016 - 2020 chiều dài kênh mương, kênh mương nội đồng (kênh loại 3) được kiên cố hóa dài 590km đạt 60% tổng chiều dài kênh mương loại 3; (tổng chiều dài kênh loại 3 là 2.944km, đã kiên cố đến 2015 là 1.182km, đến năm 2020 kiên cố được 1.772km).
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh
Quy định mức hỗ trợ, kích thước mặt cắt kênh để thực hiện kiên cố hóa kênh mương, kênh mương giai đoạn 2016 - 2020.
Điều 3. Đối tượng áp dụng
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh có kế hoạch kiên cố hóa kênh mương hàng năm được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo đề nghị của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố.
Điều 4. Thời gian thực hiện
UBND tỉnh hỗ trợ chi phí xây dựng theo kế hoạch hàng năm, thời gian hỗ trợ từ năm 2016 đến năm 2020.
Điều 5. Điều kiện về kích thước thiết kế mặt cắt kênh kiên cố hóa được hỗ trợ
Thông số thiết kế kênh bê tông mặt cắt chữ nhật gồm 123 mặt cắt, có kích thước chiều rộng B (m), chiều cao H (m), chiều dày t (m); trong đó cần xác định cao độ mực nước khống chế tưới, độ dốc đáy kênh, diện tích tưới, lưu lượng thiết kế để chọn kích thước mặt cắt kênh tại Phụ lục 2.
Điều 6. Chính sách hỗ trợ
1. Ngân sách tỉnh hỗ trợ cho các địa phương một phần chi phí xây lắp được duyệt để xây dựng kiên cố hóa phần kênh, bao gồm: Hỗ trợ đủ về số lượng xi măng (được quy tròn đến đơn vị tấn xi măng) và hỗ trợ bổ sung bằng tiền (triệu đồng).
2. Mức hỗ trợ
a. Mức hỗ trợ của tỉnh để kiên cố hóa cho 01km kênh tưới cho cây lúa (tính theo giá tại thời điểm quý 3/2015) có kích thước thiết kế và mức hỗ trợ tương ứng quy định tại Phụ lục 3, trong đó: Đối với các xã được hưởng từ Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo (gọi Chương trình 30a) là 30% giá trị xây lắp được duyệt; các huyện Tây Sơn, Hoài Ân và các xã còn lại của huyện miền núi là 40% giá trị xây lắp được duyệt; các huyện còn lại, An Nhơn và Quy Nhơn là 30% giá trị xây lắp được duyệt; riêng trạm bơm là 60% giá trị xây lắp được duyệt.
b. Mức hỗ trợ từ vốn Chương trình xây dựng nông thôn mới: Đối với Hoài Ân, Tây Sơn và các xã còn lại của miền núi là 25% giá trị xây lắp được duyệt; các huyện còn lại, An Nhơn và Quy Nhơn là 20% giá trị xây lắp được duyệt;
c. Mức hỗ trợ vốn từ Chương trình 30a cho các xã được hưởng chính sách 30a là 70% giá trị xây lắp được duyệt. Danh mục kiên cố kênh mương, kênh mương nội đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định;
d. Mức hỗ trợ của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã thành phố ít nhất từ 15% đến 30% giá trị xây lắp được duyệt;
e. Mức hỗ trợ của Ủy ban nhân dân xã (gồm hỗ trợ cấp bù thủy lợi phí và các nguồn hợp pháp khác theo quy định) từ 0% đến 30% giá trị xây lắp được duyệt; cụ thể tại Phụ lục 1.
3. Kênh tưới tiêu kết hợp, kênh cấp nước nuôi trồng thủy sản: Nếu mặt cắt kênh thiết kế có kích thước tương ứng với mặt cắt kênh tưới nêu tại Phụ lục 1 thì áp dụng các mức hỗ trợ như kênh tưới nêu tại Phụ lục 2. Nếu mặt cắt kênh kiên cố có kích thước khác thì áp dụng mức hỗ trợ tại Phụ lục 1; trong đó hỗ trợ đủ lượng xi măng theo thiết kế và số còn lại hỗ trợ bổ sung bằng tiền.
Điều 7. Điều kiện được hỗ trợ
1. Các địa phương có đăng ký kế hoạch xây dựng kiên cố kênh mương, trong đó cam kết có đủ nguồn lực khác để xây dựng hoàn thành theo kế hoạch;
2. Có hồ sơ thiết kế sơ bộ để bảo đảm các tiêu chí phân bổ kinh phí hỗ trợ gồm: chiều dài từng kênh kiên cố, diện tích tưới thiết kế;
3. Danh mục công trình phải được liên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính thống nhất trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt trước 30/10 theo kế hoạch hàng năm.
Điều 8. Kinh phí thực hiện chính sách
Kinh phí hỗ trợ của tỉnh cho các địa phương thực hiện chính sách kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 là 175.176 triệu đồng để kiên cố 590km kênh mương, cụ thể: Năm 2016 là 35.035 triệu đồng; năm 2017 là 35.035 triệu đồng; năm 2018 là 35.035 triệu đồng; năm 2019 là 35.035 triệu đồng; năm 2020 là 35.036 triệu đồng.
Điều 9. Nguồn vốn thực hiện chính sách
1. Ngân sách tỉnh hỗ trợ thông qua vốn vay tín dụng ưu đãi hàng năm các nguồn vốn khác của ngân sách tỉnh;
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh cho các địa phương tạm ứng ngân sách tỉnh để thực hiện Chương trình trong tháng 01 hàng năm;
2. Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;
3. Vốn Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo;
4. Ngân sách UBND huyện, thị xã, thành phố hỗ trợ;
5. Ngân sách UBND xã, phường, thị trấn, vốn cấp bù thủy lợi phí hỗ trợ;
6. Các nguồn vốn hợp pháp khác./.
PHỤ LỤC I
TỈ LỆ PHẦN TRĂM GIÁ TRỊ XÂY LẮP VỀ MỨC HỖ TRỢ KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quy định chính sách hỗ trợ kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh của HĐND tỉnh)
Tên vùng hỗ trợ | Hình thức tưới | Nguồn vốn của tỉnh hỗ trợ | Nguồn vốn 30a | Nguồn vốn địa phương hỗ trợ | ||
Tỉnh | Nông thôn mới | Huyện | Xã (TLP, hợp pháp khác) | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
Các xã được hưởng chính sách 30a | Trọng lực | 30% |
| 70% |
|
|
Tây Sơn, Hoài Ân và các xã còn lại của miền núi | Trọng lực | 40% | 25% |
| 15% | 20% |
Động lực | 60% | 25% |
| 15% | 0% | |
Các huyện còn lại, và An Nhơn | Trọng lực | 30% | 20% |
| 20% | 30% |
Động lực | 60% | 20% |
| 20% | 0% | |
TP. Quy Nhơn | Trọng lực | 30% | 20% |
| ≥30% | ≤20% |
Động lực | 60% | 20% |
| 20% | 0% |
PHỤ LỤC II
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN MẶT CẮT KÊNH TƯỚI CHO CÂY LÚA
(Ban hành kèm theo Quy định chính sách hỗ trợ kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh của HĐND tỉnh )
TT | Kích thước kênh | Ghi chú | ||
Chiều rộng (B) | Chiều cao (H) | Chiều dày (t) | ||
| (m) | (m) | (m) |
|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | 0,30 | 0,30 | 0,10 | Kênh bê tông không có thanh giằng |
2 | 0,30 | 0,35 | 0,10 | Kênh bê tông không có thanh giằng |
3 | 0,30 | 0,40 | 0,10 | Kênh bê tông có thanh giằng |
4 | 0,30 | 0,45 | 0,10 | Kênh bê tông có thanh giằng |
5 | 0,30 | 0,50 | 0,10 | Kênh bê tông có thanh giằng |
6 | 0,30 | 0,55 | 0,12 | Kênh bê tông có thanh giằng |
7 | 0,35 | 0,35 | 0,10 | Kênh bê tông có thanh giằng |
8 | 0,35 | 0,40 | 0,10 | Kênh bê tông có thanh giằng |
9 | 0,35 | 0,45 | 0,10 | Kênh bê tông có thanh giằng |
10 | 0,35 | 0,50 | 0,10 | Kênh bê tông có thanh giằng |
11 | 0,35 | 0,55 | 0,12 | Kênh bê tông có thanh giằng |
12 | 0,40 | 0,40 | 0,10 | Kênh bê tông có thanh giằng |
13 | 0,40 | 0,45 | 0,10 | Kênh bê tông có thanh giằng |
14 | 0,40 | 0,50 | 0,10 | Kênh bê tông có thanh giằng |
15 | 0,40 | 0,55 | 0,12 | Kênh bê tông có thanh giằng |
16 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | Kênh bê tông có thanh giằng |
17 | 0,40 | 0,65 | 0,12 | Kênh bê tông có thanh giằng |
18 | 0,40 | 0,70 | 0,12 | Kênh bê tông có thanh giằng |
19 | 0,45 | 0,45 | 0,10 | Kênh bê tông có thanh giằng |
20 | 0,45 | 0,50 | 0,10 | Kênh bê tông có thanh giằng |
21 | 0,45 | 0,55 | 0,12 | Kênh bê tông có thanh giằng |
22 | 0,45 | 0,60 | 0,12 | Kênh bê tông có thanh giằng |
23 | 0,45 | 0,65 | 0,12 | Kênh bê tông có thanh giằng |
24 | 0,45 | 0,70 | 0,12 | Kênh bê tông có thanh giằng |
25 | 0,45 | 0,75 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
26 | 0,50 | 0,50 | 0,12 | Kênh bê tông có thanh giằng |
27 | 0,50 | 0,55 | 0,12 | Kênh bê tông có thanh giằng |
28 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | Kênh bê tông có thanh giằng |
29 | 0,50 | 0,65 | 0,12 | Kênh bê tông có thanh giằng |
30 | 0,50 | 0,70 | 0,12 | Kênh bê tông có thanh giằng |
31 | 0,50 | 0,75 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
32 | 0,50 | 0,80 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
33 | 0,50 | 0,85 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
34 | 0,55 | 0,55 | 0,12 | Kênh bê tông có thanh giằng |
35 | 0,55 | 0,60 | 0,12 | Kênh bê tông có thanh giằng |
36 | 0,55 | 0,65 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
37 | 0,55 | 0,70 | 0,12 | Kênh bê tông có thanh giằng |
38 | 0,55 | 0,75 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
39 | 0,55 | 0,80 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
40 | 0,55 | 0,85 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
41 | 0,60 | 0,60 | 0,12 | Kênh bê tông có thanh giằng |
42 | 0,60 | 0,65 | 0,12 | Kênh bê tông có thanh giằng |
43 | 0,60 | 0,70 | 0,12 | Kênh bê tông có thanh giằng |
44 | 0,60 | 0,75 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
45 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
46 | 0,60 | 0,85 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
47 | 0,60 | 0,90 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
48 | 0,60 | 0,95 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
49 | 0,60 | 1,00 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
50 | 0,65 | 0,65 | 0,12 | Kênh bê tông có thanh giằng |
51 | 0,65 | 0,70 | 0,12 | Kênh bê tông có thanh giằng |
52 | 0,65 | 0,75 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
53 | 0,65 | 0,80 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
54 | 0,65 | 0,85 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
55 | 0,65 | 0,90 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
56 | 0,65 | 0,95 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
57 | 0,65 | 1,00 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
58 | 0,65 | 1,05 | 0,18 | Kênh bê tông có thanh giằng |
59 | 0,65 | 1,10 | 0,18 | Kênh bê tông có thanh giằng |
60 | 0,65 | 1,15 | 0,18 | Kênh bê tông có thanh giằng |
61 | 0,70 | 0,70 | 0,12 | Kênh bê tông có thanh giằng |
62 | 0,70 | 0,75 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
63 | 0,70 | 0,80 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
64 | 0,70 | 0,85 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
65 | 0,70 | 0,90 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
66 | 0,70 | 0,95 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
67 | 0,70 | 1,00 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
68 | 0,70 | 1,05 | 0,18 | Kênh bê tông có thanh giằng |
69 | 0,70 | 1,10 | 0,18 | Kênh bê tông có thanh giằng |
70 | 0,70 | 1,15 | 0,18 | Kênh bê tông có thanh giằng |
71 | 0,75 | 0,75 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
72 | 0,75 | 0,80 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
73 | 0,75 | 0,85 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
74 | 0,75 | 0,90 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
75 | 0,75 | 0,95 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
76 | 0,75 | 1,00 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
77 | 0,75 | 1,05 | 0,18 | Kênh bê tông có thanh giằng |
78 | 0,75 | 1,10 | 0,18 | Kênh bê tông có thanh giằng |
79 | 0,75 | 1,15 | 0,18 | Kênh bê tông có thanh giằng |
80 | 0,75 | 1,20 | 0,18 | Kênh bê tông có thanh giằng |
81 | 0,75 | 1,25 | 0,20 | Kênh bê tông có thanh giằng |
82 | 0,75 | 1,30 | 0,20 | Kênh bê tông có thanh giằng |
83 | 0,80 | 0,80 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
84 | 0,80 | 0,85 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
85 | 0,80 | 0,90 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
86 | 0,80 | 0,95 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
87 | 0,80 | 1,00 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
88 | 0,80 | 1,05 | 0,18 | Kênh bê tông có thanh giằng |
89 | 0,80 | 1,10 | 0,18 | Kênh bê tông có thanh giằng |
90 | 0,80 | 1,15 | 0,18 | Kênh bê tông có thanh giằng |
91 | 0,80 | 1,20 | 0,18 | Kênh bê tông có thanh giằng |
92 | 0,80 | 1,25 | 0,20 | Kênh bê tông có thanh giằng |
93 | 0,80 | 1,30 | 0,20 | Kênh bê tông có thanh giằng |
94 | 0,85 | 0,85 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
95 | 0,85 | 0,90 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
96 | 0,85 | 0,95 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
97 | 0,85 | 1,00 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
98 | 0,85 | 1,05 | 0,18 | Kênh bê tông có thanh giằng |
99 | 0,85 | 1,10 | 0,18 | Kênh bê tông có thanh giằng |
100 | 0,85 | 1,15 | 0,18 | Kênh bê tông có thanh giằng |
101 | 0,85 | 1,20 | 0,18 | Kênh bê tông có thanh giằng |
102 | 0,85 | 1,25 | 0,20 | Kênh bê tông có thanh giằng |
103 | 0,85 | 1,30 | 0,20 | Kênh bê tông có thanh giằng |
104 | 0,85 | 1,35 | 0,20 | Kênh bê tông có thanh giằng |
105 | 0,90 | 0,90 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
106 | 0,90 | 0,95 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
107 | 0,90 | 1,00 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
108 | 0,90 | 1,05 | 0,18 | Kênh bê tông có thanh giằng |
109 | 0,90 | 1,10 | 0,18 | Kênh bê tông có thanh giằng |
110 | 0,90 | 1,15 | 0,18 | Kênh bê tông có thanh giằng |
111 | 0,90 | 1,20 | 0,18 | Kênh bê tông có thanh giằng |
112 | 0,90 | 1,25 | 0,20 | Kênh bê tông có thanh giằng |
113 | 0,90 | 1,30 | 0,20 | Kênh bê tông có thanh giằng |
114 | 0,90 | 1,35 | 0,20 | Kênh bê tông có thanh giằng |
115 | 0,95 | 0,95 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
116 | 0,95 | 1,00 | 0,15 | Kênh bê tông có thanh giằng |
117 | 0,95 | 1,05 | 0,18 | Kênh bê tông có thanh giằng |
118 | 0,95 | 1,10 | 0,18 | Kênh bê tông có thanh giằng |
119 | 0,95 | 1,15 | 0,18 | Kênh bê tông có thanh giằng |
120 | 0,95 | 1,20 | 0,18 | Kênh bê tông có thanh giằng |
121 | 0,95 | 1,25 | 0,20 | Kênh bê tông có thanh giằng |
122 | 0,95 | 1,30 | 0,20 | Kênh bê tông có thanh giằng |
123 | 0,95 | 1,35 | 0,20 | Kênh bê tông có thanh giằng |
PHỤ LỤC III
MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ XÂY LẮP CHO 01 KM CHIỀU DÀI KÊNH KIÊN CỐ
(GIÁ TÍNH THỜI ĐIỂM QUÝ 3/2015)
(Ban hành kèm theo Quy định chính sách hỗ trợ kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh của HĐND tỉnh )
TT | Kích thước kênh | Mức hỗ trợ | |||||||||
Chiều rộng (B) | Chiều cao (H) | Chiều dày (t) | Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền | Hỗ trợ bổ sung bằng tiền | Tổng cộng | ||||||
H.Tây Sơn, Hoài Ân 40% | Các địa phương khác 30% | Trạm bơm 60% | H.Tây Sơn, Hoài Ân | Các địa phương khác | Trạm bơm | ||||||
| (m) | (m) | (m) | (tấn) | (Tr.đ) | (Tr.đ) | (Tr.đ) | (Tr.đ) | (Tr.đ) | (Tr.đ) | (Tr.đ) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | 0,30 | 0,30 | 0,10 | 32 | 50 | 108 | 68 | 186 | 158 | 118 | 236 |
2 | 0,30 | 0,35 | 0,10 | 35 | 55 | 118 | 75 | 205 | 173 | 130 | 260 |
3 | 0,30 | 0,40 | 0,10 | 38 | 60 | 137 | 88 | 236 | 197 | 148 | 296 |
4 | 0,30 | 0,45 | 0,10 | 41 | 64 | 150 | 97 | 257 | 214 | 161 | 321 |
5 | 0,30 | 0,50 | 0,10 | 43 | 69 | 162 | 104 | 277 | 231 | 173 | 346 |
6 | 0,30 | 0,55 | 0,12 | 57 | 90 | 188 | 119 | 328 | 278 | 209 | 418 |
7 | 0,35 | 0,35 | 0,10 | 36 | 57 | 120 | 76 | 208 | 177 | 133 | 265 |
8 | 0,35 | 0,40 | 0,10 | 39 | 62 | 140 | 89 | 240 | 202 | 151 | 302 |
9 | 0,35 | 0,45 | 0,10 | 42 | 67 | 151 | 97 | 260 | 218 | 164 | 327 |
10 | 0,35 | 0,50 | 0,10 | 45 | 71 | 164 | 105 | 281 | 235 | 176 | 352 |
11 | 0,35 | 0,55 | 0,12 | 59 | 93 | 190 | 119 | 332 | 283 | 212 | 425 |
12 | 0,40 | 0,40 | 0,10 | 41 | 65 | 141 | 89 | 243 | 206 | 154 | 308 |
13 | 0,40 | 0,45 | 0,10 | 44 | 69 | 153 | 98 | 265 | 222 | 167 | 334 |
14 | 0,40 | 0,50 | 0,10 | 46 | 74 | 165 | 105 | 285 | 239 | 179 | 359 |
15 | 0,40 | 0,55 | 0,12 | 61 | 96 | 192 | 120 | 336 | 288 | 216 | 432 |
16 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | 64 | 102 | 205 | 128 | 359 | 307 | 230 | 461 |
17 | 0,40 | 0,65 | 0,12 | 67 | 107 | 219 | 138 | 383 | 326 | 245 | 490 |
18 | 0,40 | 0,70 | 0,12 | 71 | 113 | 233 | 147 | 406 | 346 | 260 | 519 |
19 | 0,45 | 0,45 | 0,10 | 45 | 72 | 154 | 98 | 268 | 226 | 170 | 340 |
20 | 0,45 | 0,50 | 0,10 | 48 | 76 | 167 | 106 | 289 | 243 | 182 | 365 |
21 | 0,45 | 0,55 | 0,12 | 62 | 99 | 194 | 121 | 341 | 293 | 220 | 440 |
22 | 0,45 | 0,60 | 0,12 | 66 | 104 | 208 | 130 | 364 | 312 | 234 | 468 |
23 | 0,45 | 0,65 | 0,12 | 69 | 110 | 222 | 139 | 387 | 332 | 249 | 497 |
24 | 0,45 | 0,70 | 0,12 | 73 | 115 | 236 | 148 | 411 | 351 | 263 | 526 |
25 | 0,45 | 0,75 | 0,15 | 98 | 155 | 277 | 169 | 494 | 432 | 324 | 649 |
26 | 0,50 | 0,50 | 0,12 | 61 | 96 | 183 | 113 | 323 | 279 | 209 | 419 |
27 | 0,50 | 0,55 | 0,12 | 64 | 102 | 196 | 122 | 345 | 298 | 224 | 447 |
28 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | 68 | 107 | 210 | 131 | 369 | 317 | 238 | 476 |
29 | 0,50 | 0,65 | 0,12 | 71 | 113 | 223 | 139 | 392 | 336 | 252 | 505 |
30 | 0,50 | 0,70 | 0,12 | 74 | 118 | 238 | 149 | 416 | 356 | 267 | 534 |
31 | 0,50 | 0,75 | 0,15 | 100 | 158 | 280 | 171 | 499 | 438 | 329 | 657 |
32 | 0,50 | 0,80 | 0,15 | 104 | 165 | 296 | 181 | 526 | 461 | 346 | 691 |
33 | 0,50 | 0,85 | 0,15 | 108 | 172 | 312 | 191 | 553 | 484 | 363 | 725 |
34 | 0,55 | 0,55 | 0,12 | 66 | 105 | 198 | 122 | 349 | 303 | 227 | 454 |
35 | 0,55 | 0,60 | 0,12 | 69 | 110 | 212 | 132 | 373 | 322 | 242 | 483 |
36 | 0,55 | 0,65 | 0,15 | 93 | 148 | 252 | 152 | 451 | 400 | 300 | 599 |
37 | 0,55 | 0,70 | 0,12 | 76 | 121 | 240 | 150 | 420 | 361 | 271 | 541 |
38 | 0,55 | 0,75 | 0,15 | 102 | 162 | 282 | 171 | 504 | 444 | 333 | 666 |
39 | 0,55 | 0,80 | 0,15 | 106 | 169 | 298 | 181 | 531 | 467 | 350 | 700 |
40 | 0,55 | 0,85 | 0,15 | 111 | 176 | 314 | 191 | 558 | 490 | 367 | 734 |
41 | 0,60 | 0,60 | 0,12 | 71 | 113 | 214 | 132 | 377 | 327 | 245 | 490 |
42 | 0,60 | 0,65 | 0,12 | 75 | 118 | 228 | 142 | 401 | 346 | 260 | 519 |
43 | 0,60 | 0,70 | 0,12 | 78 | 124 | 242 | 150 | 424 | 366 | 274 | 548 |
44 | 0,60 | 0,75 | 0,15 | 104 | 165 | 285 | 173 | 510 | 450 | 338 | 675 |
45 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | 109 | 172 | 300 | 182 | 537 | 472 | 354 | 709 |
46 | 0,60 | 0,85 | 0,15 | 113 | 179 | 317 | 193 | 564 | 496 | 372 | 743 |
47 | 0,60 | 0,90 | 0,15 | 117 | 186 | 332 | 203 | 592 | 518 | 389 | 778 |
48 | 0,60 | 0,95 | 0,15 | 122 | 193 | 349 | 214 | 620 | 542 | 407 | 813 |
49 | 0,60 | 1,00 | 0,15 | 126 | 200 | 365 | 224 | 648 | 565 | 424 | 848 |
50 | 0,65 | 0,65 | 0,12 | 76 | 121 | 230 | 142 | 405 | 351 | 263 | 526 |
51 | 0,65 | 0,70 | 0,12 | 80 | 127 | 243 | 151 | 429 | 370 | 278 | 556 |
52 | 0,65 | 0,75 | 0,15 | 106 | 169 | 287 | 173 | 515 | 456 | 342 | 684 |
53 | 0,65 | 0,80 | 0,15 | 111 | 176 | 302 | 183 | 542 | 478 | 359 | 718 |
54 | 0,65 | 0,85 | 0,15 | 115 | 183 | 318 | 193 | 569 | 501 | 376 | 752 |
55 | 0,65 | 0,90 | 0,15 | 119 | 190 | 334 | 203 | 597 | 524 | 393 | 787 |
56 | 0,65 | 0,95 | 0,15 | 124 | 196 | 352 | 215 | 625 | 548 | 411 | 821 |
57 | 0,65 | 1,00 | 0,15 | 128 | 203 | 368 | 225 | 654 | 571 | 428 | 857 |
58 | 0,65 | 1,05 | 0,18 | 162 | 257 | 422 | 252 | 761 | 679 | 509 | 1.018 |
59 | 0,65 | 1,10 | 0,18 | 167 | 265 | 441 | 264 | 793 | 706 | 529 | 1.058 |
60 | 0,65 | 1,15 | 0,18 | 172 | 273 | 459 | 276 | 826 | 732 | 549 | 1.099 |
61 | 0,70 | 0,70 | 0,12 | 82 | 129 | 246 | 152 | 434 | 375 | 281 | 563 |
62 | 0,70 | 0,75 | 0,15 | 109 | 172 | 290 | 174 | 520 | 462 | 346 | 692 |
63 | 0,70 | 0,80 | 0,15 | 113 | 179 | 305 | 184 | 548 | 484 | 363 | 727 |
64 | 0,70 | 0,85 | 0,15 | 117 | 186 | 321 | 194 | 575 | 507 | 380 | 761 |
65 | 0,70 | 0,90 | 0,15 | 122 | 193 | 337 | 205 | 603 | 530 | 398 | 796 |
66 | 0,70 | 0,95 | 0,15 | 126 | 200 | 354 | 215 | 630 | 554 | 415 | 830 |
67 | 0,70 | 1,00 | 0,15 | 130 | 207 | 370 | 226 | 659 | 577 | 433 | 866 |
68 | 0,70 | 1,05 | 0,18 | 165 | 261 | 425 | 254 | 768 | 686 | 515 | 1.029 |
69 | 0,70 | 1,10 | 0,18 | 170 | 269 | 443 | 265 | 800 | 712 | 534 | 1.069 |
70 | 0,70 | 1,15 | 0,18 | 175 | 278 | 462 | 277 | 831 | 740 | 555 | 1.109 |
71 | 0,75 | 0,75 | 0,15 | 111 | 176 | 292 | 175 | 525 | 468 | 351 | 701 |
72 | 0,75 | 0,80 | 0,15 | 115 | 183 | 307 | 185 | 553 | 490 | 368 | 736 |
73 | 0,75 | 0,85 | 0,15 | 120 | 190 | 323 | 195 | 580 | 513 | 385 | 770 |
74 | 0,75 | 0,90 | 0,15 | 124 | 197 | 339 | 205 | 608 | 536 | 402 | 805 |
75 | 0,75 | 0,95 | 0,15 | 128 | 203 | 357 | 217 | 636 | 560 | 420 | 839 |
76 | 0,75 | 1,00 | 0,15 | 132 | 210 | 373 | 227 | 665 | 583 | 437 | 875 |
77 | 0,75 | 1,05 | 0,18 | 167 | 265 | 428 | 255 | 774 | 693 | 520 | 1.039 |
78 | 0,75 | 1,10 | 0,18 | 172 | 273 | 447 | 267 | 806 | 720 | 540 | 1.079 |
79 | 0,75 | 1,15 | 0,18 | 178 | 282 | 464 | 278 | 838 | 746 | 560 | 1.120 |
80 | 0,75 | 1,20 | 0,18 | 183 | 290 | 484 | 290 | 870 | 774 | 580 | 1.160 |
81 | 0,75 | 1,25 | 0,20 | 211 | 335 | 531 | 315 | 965 | 866 | 650 | 1.300 |
82 | 0,75 | 1,30 | 0,20 | 217 | 344 | 552 | 328 | 1.000 | 896 | 672 | 1.344 |
83 | 0,80 | 0,80 | 0,15 | 117 | 186 | 310 | 186 | 558 | 496 | 372 | 744 |
84 | 0,80 | 0,85 | 0,15 | 122 | 193 | 326 | 196 | 586 | 519 | 389 | 779 |
85 | 0,80 | 0,90 | 0,15 | 126 | 200 | 342 | 207 | 613 | 542 | 407 | 813 |
86 | 0,80 | 0,95 | 0,15 | 130 | 207 | 359 | 217 | 641 | 566 | 424 | 848 |
87 | 0,80 | 1,00 | 0,15 | 135 | 214 | 375 | 228 | 670 | 589 | 442 | 884 |
88 | 0,80 | 1,05 | 0,18 | 170 | 269 | 431 | 256 | 780 | 700 | 525 | 1.049 |
89 | 0,80 | 1,10 | 0,18 | 175 | 278 | 448 | 267 | 812 | 726 | 545 | 1.090 |
90 | 0,80 | 1,15 | 0,18 | 180 | 286 | 467 | 279 | 844 | 753 | 565 | 1.130 |
91 | 0,80 | 1,20 | 0,18 | 185 | 294 | 486 | 291 | 877 | 780 | 585 | 1.171 |
92 | 0,80 | 1,25 | 0,20 | 214 | 339 | 535 | 317 | 972 | 874 | 656 | 1.311 |
93 | 0,80 | 1,30 | 0,20 | 220 | 349 | 554 | 328 | 1.006 | 903 | 677 | 1.355 |
94 | 0,85 | 0,85 | 0,15 | 124 | 197 | 328 | 197 | 590 | 525 | 394 | 787 |
95 | 0,85 | 0,90 | 0,15 | 128 | 204 | 344 | 207 | 618 | 548 | 411 | 822 |
96 | 0,85 | 0,95 | 0,15 | 133 | 210 | 361 | 218 | 647 | 571 | 428 | 857 |
97 | 0,85 | 1,00 | 0,15 | 137 | 217 | 378 | 229 | 675 | 595 | 446 | 892 |
98 | 0,85 | 1,05 | 0,18 | 172 | 274 | 432 | 256 | 786 | 706 | 530 | 1.060 |
99 | 0,85 | 1,10 | 0,18 | 178 | 282 | 451 | 268 | 818 | 733 | 550 | 1.100 |
100 | 0,85 | 1,15 | 0,18 | 183 | 290 | 470 | 280 | 850 | 760 | 570 | 1.140 |
101 | 0,85 | 1,20 | 0,18 | 188 | 298 | 489 | 292 | 883 | 787 | 590 | 1.181 |
102 | 0,85 | 1,25 | 0,20 | 217 | 344 | 538 | 317 | 978 | 882 | 661 | 1.322 |
103 | 0,85 | 1,30 | 0,20 | 223 | 353 | 558 | 330 | 1.013 | 911 | 683 | 1.366 |
104 | 0,85 | 1,35 | 0,20 | 228 | 362 | 578 | 343 | 1.049 | 940 | 705 | 1.411 |
105 | 0,90 | 0,90 | 0,15 | 130 | 207 | 347 | 209 | 624 | 554 | 416 | 831 |
106 | 0,90 | 0,95 | 0,15 | 135 | 214 | 363 | 219 | 652 | 577 | 433 | 866 |
107 | 0,90 | 1,00 | 0,15 | 139 | 221 | 380 | 230 | 680 | 601 | 451 | 901 |
108 | 0,90 | 1,05 | 0,18 | 175 | 278 | 436 | 257 | 792 | 714 | 535 | 1.070 |
109 | 0,90 | 1,10 | 0,18 | 180 | 286 | 454 | 269 | 824 | 740 | 555 | 1.110 |
110 | 0,90 | 1,15 | 0,18 | 185 | 294 | 473 | 281 | 857 | 767 | 575 | 1.151 |
111 | 0,90 | 1,20 | 0,18 | 191 | 303 | 491 | 293 | 889 | 794 | 596 | 1.192 |
112 | 0,90 | 1,25 | 0,20 | 220 | 349 | 540 | 318 | 985 | 889 | 667 | 1.334 |
113 | 0,90 | 1,30 | 0,20 | 226 | 358 | 560 | 331 | 1.020 | 918 | 689 | 1.378 |
114 | 0,90 | 1,35 | 0,20 | 231 | 367 | 581 | 344 | 1.055 | 948 | 711 | 1.422 |
115 | 0,95 | 0,95 | 0,15 | 137 | 217 | 366 | 220 | 658 | 583 | 437 | 875 |
116 | 0,95 | 1,00 | 0,15 | 141 | 224 | 383 | 231 | 686 | 607 | 455 | 910 |
117 | 0,95 | 1,05 | 0,18 | 178 | 282 | 438 | 258 | 799 | 720 | 540 | 1.081 |
118 | 0,95 | 1,10 | 0,18 | 183 | 290 | 457 | 270 | 831 | 747 | 560 | 1.121 |
119 | 0,95 | 1,15 | 0,18 | 188 | 298 | 476 | 283 | 863 | 774 | 581 | 1.161 |
120 | 0,95 | 1,20 | 0,18 | 193 | 307 | 494 | 294 | 895 | 801 | 601 | 1.202 |
121 | 0,95 | 1,25 | 0,20 | 223 | 353 | 544 | 320 | 992 | 897 | 673 | 1.345 |
122 | 0,95 | 1,30 | 0,20 | 228 | 363 | 563 | 332 | 1.026 | 926 | 695 | 1.389 |
123 | 0,95 | 1,35 | 0,20 | 234 | 372 | 584 | 345 | 1.061 | 956 | 717 | 1.433 |
- 1Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ Kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội động giai đoạn 2013 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1926/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kế hoạch hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương của xã đăng ký hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Quyết định 1803/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 926/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch làm đường giao thông, rãnh thoát nước trên tuyến đường giao thông và Kế hoạch kiên cố hóa kênh mương nội đồng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 19/2016/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ vật tư, xi măng, sắt thép và kỹ thuật thực hiện Chương trình Kiên cố hóa kênh mương trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2015 về thiết kế điển hình kiên cố hóa kênh mương loại III (F tưới ≤ 100 ha) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2020
- 11Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ Kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội động giai đoạn 2013 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2020
- 4Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 66/2000/QĐ-TTg về chính sách và cơ chế tài chính thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 về việc ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 6Quyết định 1926/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kế hoạch hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương của xã đăng ký hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Bình Định ban hành
- 7Quyết định 1803/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 926/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch làm đường giao thông, rãnh thoát nước trên tuyến đường giao thông và Kế hoạch kiên cố hóa kênh mương nội đồng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 11Quyết định 19/2016/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ vật tư, xi măng, sắt thép và kỹ thuật thực hiện Chương trình Kiên cố hóa kênh mương trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2015 về thiết kế điển hình kiên cố hóa kênh mương loại III (F tưới ≤ 100 ha) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ Kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 27/2015/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 25/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Thanh Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2016
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực