Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/2015/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 25 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG, KÊNH MƯƠNG NỘI ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 66/2000/QĐ-TTg ngày 13 tháng 6 năm 2000 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách và cơ chế tài chính thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương;

Căn cứ Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XI, kỳ họp thứ 12;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định (Có Quy định và Danh mục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 và thay thế Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành chính sách hỗ trợ Kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2013 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hồ Quốc Dũng

 

QUY ĐỊNH BAN HÀNH CHÍNH SÁCH

HỖ TRỢ KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG, KÊNH MƯƠNG NỘI ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 44/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Bình Định)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Mục tiêu, nhiệm vụ:

1. Mục tiêu: Nhằm tăng diện tích tưới; giảm chi phí nạo vét, vận hành; chủ động cấp nước; giảm diện tích chiếm đất và thất thoát nước; góp phần xây dựng nông thôn mới.

2. Nhiệm vụ: Phấn đấu giai đoạn 2016 - 2020 chiều dài kênh mương, kênh mương nội đồng (kênh loại 3) được kiên cố hóa dài 590km đạt 60% tổng chiều dài kênh mương loại 3; (tổng chiều dài kênh loại 3 là 2.944km, đã kiên cố đến 2015 là 1.182km, đến năm 2020 kiên cố được 1.772km).

Điều 2. Phạm vi điều chỉnh

Quy định mức hỗ trợ, kích thước mặt cắt kênh để thực hiện kiên cố hóa kênh mương, kênh mương giai đoạn 2016 - 2020.

Điều 3. Đối tượng áp dụng

Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh có kế hoạch kiên cố hóa kênh mương hàng năm được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo đề nghị của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố.

Điều 4. Nguyên tắc hỗ trợ

1. Việc triển khai kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng phải thực hiện theo đúng quy định của Luật Xây dựng và các quy định về quản lý đầu tư xây dựng hiện hành đối với công trình đặc thù. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn lập hồ sơ thiết kế sơ bộ kiên cố hóa kênh mương; phối hợp các Sở, ban liên quan hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng cắt, giảm một số nội dung cơ cấu đuôi dự toán công trình kiên cố hóa kênh mương.

2. Quá trình thực hiện kiên cố hóa kênh mương không được gây ách tắc trong việc dẫn nước tưới phục vụ sản xuất và sinh hoạt của nhân dân.

3. Căn cứ yêu cầu thực tế và khả năng nguồn vốn, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính thống nhất danh mục công trình kiên cố hóa kênh mương hàng năm, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt làm căn cứ thực hiện.

4. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh tạm ứng ngân sách tỉnh cho các địa phương thực hiện Chương trình trong tháng 01 hàng năm.

Điều 5. Thời gian thực hiện

Từ năm 2016 đến năm 2020.

Chương II

NỘI DUNG CHÍNH SÁCH

Điều 6. Điều kiện về kích thước thiết kế mặt cắt kênh kiên cố hóa được hỗ trợ

Thông số thiết kế kênh bê tông mặt cắt chữ nhật gồm 123 mặt cắt, có kích thước chiều rộng B (m), chiều cao H (m), chiều dày t (m); trong đó cần xác định cao độ mực nước khống chế tưới, độ dốc đáy kênh, diện tích tưới, lưu lượng thiết kế để chọn kích thước mặt cắt kênh tại Phụ lục 2.

Điều 7. Chính sách hỗ trợ

1. Ngân sách tỉnh hỗ trợ cho các địa phương một phần chi phí xây lắp được duyệt để xây dựng kiên cố hóa phần kênh, bao gồm: Hỗ trợ đủ về số lượng xi măng (được quy tròn đến đơn vị tấn xi măng) và hỗ trợ bổ sung bằng tiền (triệu đồng).

2. Mức hỗ trợ của tỉnh để kiên cố hóa cho 01km kênh tưới cho cây lúa (tính theo giá tại thời điểm quý 3/2015) có kích thước thiết kế và mức hỗ trợ tương ứng quy định tại Phụ lục 3, trong đó: Đối với các xã được hưởng từ Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo (gọi Chương trình 30a) là 30% giá trị xây lắp được duyệt; các huyện Tây Sơn, Hoài Ân và các xã còn lại của huyện miền núi là 40% giá trị xây lắp được duyệt; các huyện còn lại, An Nhơn và Quy Nhơn là 30% giá trị xây lắp được duyệt; Riêng trạm bơm là 60% giá trị xây lắp được duyệt.

Mức hỗ trợ từ vốn Chương trình xây dựng nông thôn mới: Đối với Hoài Ân, Tây Sơn và các xã còn lại của miền núi là 25% giá trị xây lắp được duyệt; các huyện còn lại, An Nhơn và Quy Nhơn là 20% giá trị xây lắp được duyệt.

Mức hỗ trợ vốn từ Chương trình 30a cho các xã được hưởng chính sách 30a là 70% giá trị xây lắp được duyệt. Danh mục kiên cố kênh mương, kênh mương nội đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

Mức hỗ trợ của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố ít nhất từ 15% đến 30% giá trị xây lắp được duyệt.

Mức hỗ trợ của Ủy ban nhân dân xã (gồm hỗ trợ cấp bù thủy lợi phí và các nguồn hợp pháp khác theo quy định) từ 0% đến 30% giá trị xây lắp được duyệt; cụ thể tại Phụ lục 1.

3. Kênh tưới tiêu kết hợp, kênh cấp nước nuôi trồng thủy sản: Nếu mặt cắt kênh thiết kế có kích thước tương ứng với mặt cắt kênh tưới nêu tại Phụ lục 1 thì áp dụng các mức hỗ trợ như kênh tưới nêu tại Phụ lục 2. Nếu mặt cắt kênh kiên cố có kích thước khác thì áp dụng mức hỗ trợ theo Phụ lục 1; trong đó hỗ trợ đủ lượng xi măng theo thiết kế và số còn lại hỗ trợ bổ sung bằng tiền.

Điều 8. Điều kiện được hỗ trợ

1. Các địa phương có đăng ký kế hoạch xây dựng kiên cố kênh mương, trong đó cam kết có đủ nguồn lực khác để xây dựng hoàn thành theo kế hoạch.

2. Có hồ sơ thiết kế sơ bộ để bảo đảm các tiêu chí phân bổ kinh phí hỗ trợ gồm: Chiều dài từng kênh kiên cố, diện tích tưới thiết kế.

3. Danh mục công trình phải được liên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính thống nhất trình Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh phê duyệt trước ngày 30 tháng 10 theo kế hoạch hàng năm.

Chương III

KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH

Điều 9. Kinh phí thực hiện chính sách

Kinh phí hỗ trợ của tỉnh cho các địa phương thực hiện chính sách kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 là 175.176 triệu đồng để kiên cố 590km kênh mương, trong đó: Năm 2016 là 35.035 triệu đồng; năm 2017 là 35.035 triệu đồng; năm 2018 là 35.035 triệu đồng; năm 2019 là 35.035 triệu đồng và năm 2020 là 35.036 triệu đồng.

Điều 10. Nguồn vốn thực hiện chính sách

1. Ngân sách tỉnh hỗ trợ thông qua vốn vay tín dụng ưu đãi hàng năm các nguồn vốn khác của ngân sách tỉnh;

Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh cho các địa phương tạm ứng ngân sách tỉnh để thực hiện Chương trình trong tháng 01 hàng năm;

2. Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;

3. Vốn chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (30a);

4. Ngân sách Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố hỗ trợ;

5. Ngân sách Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn hỗ trợ; vốn cấp bù thủy lợi phí;

6. Các nguồn vốn hợp pháp khác theo quy định.

Chương IV

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 11. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc triển khai thực hiện chính sách

1. Bố trí kinh phí hỗ trợ để triển khai thực hiện chính sách.

2. Chỉ đạo các Sở, ban ngành, các địa phương thực hiện kế hoạch của chương trình.

Điều 12. Trách nhiệm của các Sở, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong việc triển khai thực hiện chính sách

1. Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

- Tổ chức tập huấn, hướng dẫn thực hiện chính sách và sử dụng thiết kế mẫu, hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng giảm một số nội dung cơ cấu đuôi dự toán công trình.

- Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố kiểm tra việc thực hiện ở các địa phương và đề xuất việc hỗ trợ kinh phí;

- Theo dõi, tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện chương trình.

2. Sở Kế họach và Đầu tư

- Chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất đề xuất nguồn vốn, kế hoạch vốn hỗ trợ hàng năm để thực hiện chương trình.

- Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp kế hoạch kiên cố hóa kênh mương hàng năm của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục và hỗ trợ vốn.

3. Sở Tài chính

- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh lập hồ sơ đề nghị vốn vay vốn thực hiện kiên cố hóa kênh mương từ nguồn vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước thông qua ngân hàng phát triển Việt Nam.

- Phối hợp với các Sở có liên quan trình Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định mức hỗ trợ cụ thể cho từng huyện, thị xã, thành phố sau khi Ngân hàng phát triển Việt Nam thông báo cung cấp khoản vay.

- Xử lý các vấn đề về mặt tài chính phát sinh trong quá trình triển khai thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương.

4. Sở Xây dựng

Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Cục thuế thống nhất đề xuất cơ cấu đuôi dự toán công trình và các biện pháp thực hiện kèm theo hướng dẫn giảm thiểu hoặc loại bỏ những chi phí có thể cắt giảm, loại bỏ được để giảm giá thành công trình một cách hợp lý.

5. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố

- Xây dựng kế hoạch, triển khai thực hiện và báo cáo kết quả về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính để tổng hợp.

- Bố trí kế hoạch vốn theo cơ cấu nguồn vốn được Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua.

- Bố trí vốn hỗ trợ cho các xã để thực hiện kế hoạch kiên cố kênh mương được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, giao kế hoạch.

- Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã (chủ đầu tư đối với các công trình tại địa phương) tổ chức thực hiện chặt chẽ, đúng quy định về công tác đầu tư xây dựng, về huy động, quản lý và sử dụng các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân để xây dựng cơ sở hạ tầng thủy lợi ở địa phương.

Điều 13. Điều khoản thi hành

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các Sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố phản ánh về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp và đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung chính sách đã ban hành để đảm bảo phù hợp với tình hình thực tiễn và quy định của pháp luật./.

 

PHỤ LỤC I

TỈ LỆ PHẦN TRĂM GIÁ TRỊ XÂY LẮP VỀ MỨC HỖ TRỢ KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh)

Tên vùng hỗ trợ

Hình thức tưới

Nguồn vốn của tỉnh hỗ trợ

Nguồn vốn 30a

Nguồn vốn địa phương hỗ trợ

Tỉnh

Nông thôn mới

Huyện

Xã (TLP, hợp pháp khác)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Các xã được hưởng chính sách 30a

Trọng lực

30%

 

70%

 

 

Tây Sơn, Hoài Ân và các xã còn lại của miền núi

Trọng lực

40%

25%

 

15%

20%

Động lực

60%

25%

 

15%

0%

Các huyện còn lại, và An Nhơn

Trọng lực

30%

20%

 

20%

30%

Động lực

60%

20%

 

20%

0%

TP. Quy Nhơn

Trọng lực

30%

20%

 

≥30%

≤20%

Động lực

60%

20%

 

20%

0%

 

PHỤ LỤC II

KÍCH THƯỚC CƠ BẢN MẶT CẮT KÊNH TƯỚI CHO CÂY LÚA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh)

TT

Kích thước kênh

Ghi chú

Chiều rộng (B)

Chiều cao (H)

Chiều dày (t)

 

(m)

(m)

(m)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

0,30

0,30

0,10

Kênh bê tông không có thanh giằng

2

0,30

0,35

0,10

Kênh bê tông không có thanh giằng

3

0,30

0,40

0,10

Kênh bê tông có thanh giằng

4

0,30

0,45

0,10

Kênh bê tông có thanh giằng

5

0,30

0,50

0,10

Kênh bê tông có thanh giằng

6

0,30

0,55

0,12

Kênh bê tông có thanh giằng

7

0,35

0,35

0,10

Kênh bê tông có thanh giằng

8

0,35

0,40

0,10

Kênh bê tông có thanh giằng

9

0,35

0,45

0,10

Kênh bê tông có thanh giằng

10

0,35

0,50

0,10

Kênh bê tông có thanh giằng

11

0,35

0,55

0,12

Kênh bê tông có thanh giằng

12

0,40

0,40

0,10

Kênh bê tông có thanh giằng

13

0,40

0,45

0,10

Kênh bê tông có thanh giằng

14

0,40

0,50

0,10

Kênh bê tông có thanh giằng

15

0,40

0,55

0,12

Kênh bê tông có thanh giằng

16

0,40

0,60

0,12

Kênh bê tông có thanh giằng

17

0,40

0,65

0,12

Kênh bê tông có thanh giằng

18

0,40

0,70

0,12

Kênh bê tông có thanh giằng

19

0,45

0,45

0,10

Kênh bê tông có thanh giằng

20

0,45

0,50

0,10

Kênh bê tông có thanh giằng

21

0,45

0,55

0,12

Kênh bê tông có thanh giằng

22

0,45

0,60

0,12

Kênh bê tông có thanh giằng

23

0,45

0,65

0,12

Kênh bê tông có thanh giằng

24

0,45

0,70

0,12

Kênh bê tông có thanh giằng

25

0,45

0,75

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

26

0,50

0,50

0,12

Kênh bê tông có thanh giằng

27

0,50

0,55

0,12

Kênh bê tông có thanh giằng

28

0,50

0,60

0,12

Kênh bê tông có thanh giằng

29

0,50

0,65

0,12

Kênh bê tông có thanh giằng

30

0,50

0,70

0,12

Kênh bê tông có thanh giằng

31

0,50

0,75

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

32

0,50

0,80

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

33

0,50

0,85

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

34

0,55

0,55

0,12

Kênh bê tông có thanh giằng

35

0,55

0,60

0,12

Kênh bê tông có thanh giằng

36

0,55

0,65

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

37

0,55

0,70

0,12

Kênh bê tông có thanh giằng

38

0,55

0,75

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

39

0,55

0,80

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

40

0,55

0,85

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

41

0,60

0,60

0,12

Kênh bê tông có thanh giằng

42

0,60

0,65

0,12

Kênh bê tông có thanh giằng

43

0,60

0,70

0,12

Kênh bê tông có thanh giằng

44

0,60

0,75

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

45

0,60

0,80

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

46

0,60

0,85

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

47

0,60

0,90

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

48

0,60

0,95

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

49

0,60

1,00

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

50

0,65

0,65

0,12

Kênh bê tông có thanh giằng

51

0,65

0,70

0,12

Kênh bê tông có thanh giằng

52

0,65

0,75

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

53

0,65

0,80

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

54

0,65

0,85

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

55

0,65

0,90

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

56

0,65

0,95

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

57

0,65

1,00

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

58

0,65

1,05

0,18

Kênh bê tông có thanh giằng

59

0,65

1,10

0,18

Kênh bê tông có thanh giằng

60

0,65

1,15

0,18

Kênh bê tông có thanh giằng

61

0,70

0,70

0,12

Kênh bê tông có thanh giằng

62

0,70

0,75

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

63

0,70

0,80

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

64

0,70

0,85

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

65

0,70

0,90

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

66

0,70

0,95

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

67

0,70

1,00

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

68

0,70

1,05

0,18

Kênh bê tông có thanh giằng

69

0,70

1,10

0,18

Kênh bê tông có thanh giằng

70

0,70

1,15

0,18

Kênh bê tông có thanh giằng

71

0,75

0,75

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

72

0,75

0,80

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

73

0,75

0,85

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

74

0,75

0,90

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

75

0,75

0,95

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

76

0,75

1,00

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

77

0,75

1,05

0,18

Kênh bê tông có thanh giằng

78

0,75

1,10

0,18

Kênh bê tông có thanh giằng

79

0,75

1,15

0,18

Kênh bê tông có thanh giằng

80

0,75

1,20

0,18

Kênh bê tông có thanh giằng

81

0,75

1,25

0,20

Kênh bê tông có thanh giằng

82

0,75

1,30

0,20

Kênh bê tông có thanh giằng

83

0,80

0,80

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

84

0,80

0,85

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

85

0,80

0,90

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

86

0,80

0,95

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

87

0,80

1,00

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

88

0,80

1,05

0,18

Kênh bê tông có thanh giằng

89

0,80

1,10

0,18

Kênh bê tông có thanh giằng

90

0,80

1,15

0,18

Kênh bê tông có thanh giằng

91

0,80

1,20

0,18

Kênh bê tông có thanh giằng

92

0,80

1,25

0,20

Kênh bê tông có thanh giằng

93

0,80

1,30

0,20

Kênh bê tông có thanh giằng

94

0,85

0,85

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

95

0,85

0,90

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

96

0,85

0,95

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

97

0,85

1,00

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

98

0,85

1,05

0,18

Kênh bê tông có thanh giằng

99

0,85

1,10

0,18

Kênh bê tông có thanh giằng

100

0,85

1,15

0,18

Kênh bê tông có thanh giằng

101

0,85

1,20

0,18

Kênh bê tông có thanh giằng

102

0,85

1,25

0,20

Kênh bê tông có thanh giằng

103

0,85

1,30

0,20

Kênh bê tông có thanh giằng

104

0,85

1,35

0,20

Kênh bê tông có thanh giằng

105

0,90

0,90

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

106

0,90

0,95

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

107

0,90

1,00

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

108

0,90

1,05

0,18

Kênh bê tông có thanh giằng

109

0,90

1,10

0,18

Kênh bê tông có thanh giằng

110

0,90

1,15

0,18

Kênh bê tông có thanh giằng

111

0,90

1,20

0,18

Kênh bê tông có thanh giằng

112

0,90

1,25

0,20

Kênh bê tông có thanh giằng

113

0,90

1,30

0,20

Kênh bê tông có thanh giằng

114

0,90

1,35

0,20

Kênh bê tông có thanh giằng

115

0,95

0,95

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

116

0,95

1,00

0,15

Kênh bê tông có thanh giằng

117

0,95

1,05

0,18

Kênh bê tông có thanh giằng

118

0,95

1,10

0,18

Kênh bê tông có thanh giằng

119

0,95

1,15

0,18

Kênh bê tông có thanh giằng

120

0,95

1,20

0,18

Kênh bê tông có thanh giằng

121

0,95

1,25

0,20

Kênh bê tông có thanh giằng

122

0,95

1,30

0,20

Kênh bê tông có thanh giằng

123

0,95

1,35

0,20

Kênh bê tông có thanh giằng

 

PHỤ LỤC III

MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ XÂY LẮP CHO 01 KM CHIỀU DÀI KÊNH KIÊN CỐ
(GIÁ TÍNH THỜI ĐIỂM QUÝ 3/2015)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh)

TT

Kích thước kênh

Mức hỗ trợ

Chiều rộng (B)

Chiều cao (H)

Chiều dày (t)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bổ sung bằng tiền

Tổng cộng

H.Tây Sơn, Hoài Ân 40%

Các địa phương khác 30%

Trạm bơm 60%

H.Tây Sơn, Hoài Ân

Các địa phương khác

Trạm bơm

 

(m)

(m)

(m)

(tấn)

(Tr.đ)

(Tr.đ)

(Tr.đ)

(Tr.đ)

(Tr.đ)

(Tr.đ)

(Tr.đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

0,30

0,30

0,10

32

50

108

68

186

158

118

236

2

0,30

0,35

0,10

35

55

118

75

205

173

130

260

3

0,30

0,40

0,10

38

60

137

88

236

197

148

296

4

0,30

0,45

0,10

41

64

150

97

257

214

161

321

5

0,30

0,50

0,10

43

69

162

104

277

231

173

346

6

0,30

0,55

0,12

57

90

188

119

328

278

209

418

7

0,35

0,35

0,10

36

57

120

76

208

177

133

265

8

0,35

0,40

0,10

39

62

140

89

240

202

151

302

9

0,35

0,45

0,10

42

67

151

97

260

218

164

327

10

0,35

0,50

0,10

45

71

164

105

281

235

176

352

11

0,35

0,55

0,12

59

93

190

119

332

283

212

425

12

0,40

0,40

0,10

41

65

141

89

243

206

154

308

13

0,40

0,45

0,10

44

69

153

98

265

222

167

334

14

0,40

0,50

0,10

46

74

165

105

285

239

179

359

15

0,40

0,55

0,12

61

96

192

120

336

288

216

432

16

0,40

0,60

0,12

64

102

205

128

359

307

230

461

17

0,40

0,65

0,12

67

107

219

138

383

326

245

490

18

0,40

0,70

0,12

71

113

233

147

406

346

260

519

19

0,45

0,45

0,10

45

72

154

98

268

226

170

340

20

0,45

0,50

0,10

48

76

167

106

289

243

182

365

21

0,45

0,55

0,12

62

99

194

121

341

293

220

440

22

0,45

0,60

0,12

66

104

208

130

364

312

234

468

23

0,45

0,65

0,12

69

110

222

139

387

332

249

497

24

0,45

0,70

0,12

73

115

236

148

411

351

263

526

25

0,45

0,75

0,15

98

155

277

169

494

432

324

649

26

0,50

0,50

0,12

61

96

183

113

323

279

209

419

27

0,50

0,55

0,12

64

102

196

122

345

298

224

447

28

0,50

0,60

0,12

68

107

210

131

369

317

238

476

29

0,50

0,65

0,12

71

113

223

139

392

336

252

505

30

0,50

0,70

0,12

74

118

238

149

416

356

267

534

31

0,50

0,75

0,15

100

158

280

171

499

438

329

657

32

0,50

0,80

0,15

104

165

296

181

526

461

346

691

33

0,50

0,85

0,15

108

172

312

191

553

484

363

725

34

0,55

0,55

0,12

66

105

198

122

349

303

227

454

35

0,55

0,60

0,12

69

110

212

132

373

322

242

483

36

0,55

0,65

0,15

93

148

252

152

451

400

300

599

37

0,55

0,70

0,12

76

121

240

150

420

361

271

541

38

0,55

0,75

0,15

102

162

282

171

504

444

333

666

39

0,55

0,80

0,15

106

169

298

181

531

467

350

700

40

0,55

0,85

0,15

111

176

314

191

558

490

367

734

41

0,60

0,60

0,12

71

113

214

132

377

327

245

490

42

0,60

0,65

0,12

75

118

228

142

401

346

260

519

43

0,60

0,70

0,12

78

124

242

150

424

366

274

548

44

0,60

0,75

0,15

104

165

285

173

510

450

338

675

45

0,60

0,80

0,15

109

172

300

182

537

472

354

709

46

0,60

0,85

0,15

113

179

317

193

564

496

372

743

47

0,60

0,90

0,15

117

186

332

203

592

518

389

778

48

0,60

0,95

0,15

122

193

349

214

620

542

407

813

49

0,60

1,00

0,15

126

200

365

224

648

565

424

848

50

0,65

0,65

0,12

76

121

230

142

405

351

263

526

51

0,65

0,70

0,12

80

127

243

151

429

370

278

556

52

0,65

0,75

0,15

106

169

287

173

515

456

342

684

53

0,65

0,80

0,15

111

176

302

183

542

478

359

718

54

0,65

0,85

0,15

115

183

318

193

569

501

376

752

55

0,65

0,90

0,15

119

190

334

203

597

524

393

787

56

0,65

0,95

0,15

124

196

352

215

625

548

411

821

57

0,65

1,00

0,15

128

203

368

225

654

571

428

857

58

0,65

1,05

0,18

162

257

422

252

761

679

509

1.018

59

0,65

1,10

0,18

167

265

441

264

793

706

529

1.058

60

0,65

1,15

0,18

172

273

459

276

826

732

549

1.099

61

0,70

0,70

0,12

82

129

246

152

434

375

281

563

62

0,70

0,75

0,15

109

172

290

174

520

462

346

692

63

0,70

0,80

0,15

113

179

305

184

548

484

363

727

64

0,70

0,85

0,15

117

186

321

194

575

507

380

761

65

0,70

0,90

0,15

122

193

337

205

603

530

398

796

66

0,70

0,95

0,15

126

200

354

215

630

554

415

830

67

0,70

1,00

0,15

130

207

370

226

659

577

433

866

68

0,70

1,05

0,18

165

261

425

254

768

686

515

1.029

69

0,70

1,10

0,18

170

269

443

265

800

712

534

1.069

70

0,70

1,15

0,18

175

278

462

277

831

740

555

1.109

71

0,75

0,75

0,15

111

176

292

175

525

468

351

701

72

0,75

0,80

0,15

115

183

307

185

553

490

368

736

73

0,75

0,85

0,15

120

190

323

195

580

513

385

770

74

0,75

0,90

0,15

124

197

339

205

608

536

402

805

75

0,75

0,95

0,15

128

203

357

217

636

560

420

839

76

0,75

1,00

0,15

132

210

373

227

665

583

437

875

77

0,75

1,05

0,18

167

265

428

255

774

693

520

1.039

78

0,75

1,10

0,18

172

273

447

267

806

720

540

1.079

79

0,75

1,15

0,18

178

282

464

278

838

746

560

1.120

80

0,75

1,20

0,18

183

290

484

290

870

774

580

1.160

81

0,75

1,25

0,20

211

335

531

315

965

866

650

1.300

82

0,75

1,30

0,20

217

344

552

328

1.000

896

672

1.344

83

0,80

0,80

0,15

117

186

310

186

558

496

372

744

84

0,80

0,85

0,15

122

193

326

196

586

519

389

779

85

0,80

0,90

0,15

126

200

342

207

613

542

407

813

86

0,80

0,95

0,15

130

207

359

217

641

566

424

848

87

0,80

1,00

0,15

135

214

375

228

670

589

442

884

88

0,80

1,05

0,18

170

269

431

256

780

700

525

1.049

89

0,80

1,10

0,18

175

278

448

267

812

726

545

1.090

90

0,80

1,15

0,18

180

286

467

279

844

753

565

1.130

91

0,80

1,20

0,18

185

294

486

291

877

780

585

1.171

92

0,80

1,25

0,20

214

339

535

317

972

874

656

1.311

93

0,80

1,30

0,20

220

349

554

328

1.006

903

677

1.355

94

0,85

0,85

0,15

124

197

328

197

590

525

394

787

95

0,85

0,90

0,15

128

204

344

207

618

548

411

822

96

0,85

0,95

0,15

133

210

361

218

647

571

428

857

97

0,85

1,00

0,15

137

217

378

229

675

595

446

892

98

0,85

1,05

0,18

172

274

432

256

786

706

530

1.060

99

0,85

1,10

0,18

178

282

451

268

818

733

550

1.100

100

0,85

1,15

0,18

183

290

470

280

850

760

570

1.140

101

0,85

1,20

0,18

188

298

489

292

883

787

590

1.181

102

0,85

1,25

0,20

217

344

538

317

978

882

661

1.322

103

0,85

1,30

0,20

223

353

558

330

1.013

911

683

1.366

104

0,85

1,35

0,20

228

362

578

343

1.049

940

705

1.411

105

0,90

0,90

0,15

130

207

347

209

624

554

416

831

106

0,90

0,95

0,15

135

214

363

219

652

577

433

866

107

0,90

1,00

0,15

139

221

380

230

680

601

451

901

108

0,90

1,05

0,18

175

278

436

257

792

714

535

1.070

109

0,90

1,10

0,18

180

286

454

269

824

740

555

1.110

110

0,90

1,15

0,18

185

294

473

281

857

767

575

1.151

111

0,90

1,20

0,18

191

303

491

293

889

794

596

1.192

112

0,90

1,25

0,20

220

349

540

318

985

889

667

1.334

113

0,90

1,30

0,20

226

358

560

331

1.020

918

689

1.378

114

0,90

1,35

0,20

231

367

581

344

1.055

948

711

1.422

115

0,95

0,95

0,15

137

217

366

220

658

583

437

875

116

0,95

1,00

0,15

141

224

383

231

686

607

455

910

117

0,95

1,05

0,18

178

282

438

258

799

720

540

1.081

118

0,95

1,10

0,18

183

290

457

270

831

747

560

1.121

119

0,95

1,15

0,18

188

298

476

283

863

774

581

1.161

120

0,95

1,20

0,18

193

307

494

294

895

801

601

1.202

121

0,95

1,25

0,20

223

353

544

320

992

897

673

1.345

122

0,95

1,30

0,20

228

363

563

332

1.026

926

695

1.389

123

0,95

1,35

0,20

234

372

584

345

1.061

956

717

1.433

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 44/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/12/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Hồ Quốc Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2016
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản