Điều 8 Văn bản hợp nhất 03/VBHN-BCA năm 2015 hợp nhất Thông tư quy định về Điều lệnh đội ngũ trong Công an nhân dân do Bộ Công an ban hành
1. Vị trí chỉ huy đội hình đứng tại chỗ
Người chỉ huy phải chọn vị trí thuận lợi bao quát được đội hình, để cán bộ, chiến sĩ nghe rõ khẩu lệnh hoặc nghe, nhìn rõ tín hiệu.
a) Vị trí chỉ huy đội hình hàng ngang:
- Vị trí tập hợp là vị trí đồng chí chỉ huy lựa chọn để tập hợp đội hình;
- Vị trí đôn đốc và truyền đạt mệnh lệnh là vị trí chính giữa đội hình, cách hàng trên cùng đối với đội hình tiểu đội từ 3 đến 5 bước, trung đội từ 5 đến 8 bước, đại đội 8 đến 10 bước, tiểu đoàn 10 đến 15 bước, trung đoàn từ 15 đến 18 bước;
- Vị trí chỉnh hàng là vị trí bên phải hoặc bên trái đội hình, cách đội hình đối với tiểu đội từ 2 đến 3 bước; trung đội, đại đội, tiểu đoàn, trung đoàn từ 3 đến 5 bước.
b) Vị trí chỉ huy đội hình hàng dọc:
- Vị trí tập hợp là vị trí đồng chí chỉ huy lựa chọn để tập hợp đội hình;
- Vị trí đôn đốc và truyền đạt mệnh lệnh là vị trí phía trước, chếch bên trái đội hình 45 độ (0), với khoảng cách như đội hình hàng ngang;
- Vị trí chỉnh hàng là vị trí phía trước đối diện với đội hình, cách đội hình đối với tiểu đội từ 2 đến 3 bước; trung đội từ 3 đến 5 bước; đại đội, tiểu đoàn, trung đoàn từ 5 đến 8 bước.
2. Vị trí chỉ huy đơn vị hành tiến:
a) Chỉ huy đi bên trái khoảng 1 phần 3 đội hình từ trên xuống và cách đội hình từ 2 đến 3 bước đối với đội hình tiểu đội, trung đội;
b) Chỉ huy đứng chính giữa phía trước đội hình, cách đội hình một khoảng cách thích hợp đối với đội hình đại đội, tiểu đoàn, trung đoàn, có 3 hàng dọc trở lên.
3. Vị trí chỉ huy đơn vị khám súng, lắp đạn, tháo đạn
Chỉ huy đứng chếch bên phải 45 độ (0), phía trước đội hình, cách đội hình một khoảng cách thích hợp.
Văn bản hợp nhất 03/VBHN-BCA năm 2015 hợp nhất Thông tư quy định về Điều lệnh đội ngũ trong Công an nhân dân do Bộ Công an ban hành
- Số hiệu: 03/VBHN-BCA
- Loại văn bản: Văn bản hợp nhất
- Ngày ban hành: 30/10/2015
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Đại Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/10/2015
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 3. Đội hình, các mặt của đội hình
- Điều 4. Gián cách, cự ly
- Điều 5. Độ dài bước tiến, bước lùi, bước qua phải, bước qua trái, bước chạy; tốc độ khi đi, khi chạy
- Điều 6. Người, đơn vị làm chuẩn trong đội hình
- Điều 7. Thành phần trong đội hình
- Điều 8. Vị trí chỉ huy
- Điều 9. Vị trí của lãnh đạo, chỉ huy trong đội hình đơn vị[2]
- Điều 10. Chỉ huy bằng khẩu lệnh hoặc tín hiệu
- Điều 11. Trách nhiệm của chỉ huy khi chỉ huy đội ngũ
- Điều 12. Trách nhiệm của cán bộ, chiến sĩ trong hàng ngũ
- Điều 13. Động tác nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ
- Điều 14. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái
- Điều 15. Động tác ngồi xuống, đứng dậy
- Điều 16. Động tác bỏ mũ, đặt mũ, đội mũ
- Điều 17. Động tác chào, thôi chào khi mặc trang phục, đội mũ hoặc không đội mũ
- Điều 18. Động tác chào báo cáo, nội dung báo cáo
- Điều 19. Động tác đi đều, đứng lại, đổi chân
- Điều 20. Động tác giậm chân, đứng lại, đổi chân khi đang giậm chân, giậm chân chuyển thành đi đều, đi đều chuyển thành giậm chân
- Điều 21. Động tác chạy đều, chạy thường, đổi chân và đứng lại
- Điều 22. Động tác đi nghiêm, đứng lại, đi đều chuyển thành đi nghiêm chào và ngược lại, thôi chào
- Điều 23. Động tác quay trong khi đi
- Điều 24. Động tác quay trong khi chạy
- Điều 25. Động tác nghiêm, nghỉ có súng
- Điều 26. Động tác quay tại chỗ có súng
- Điều 27. Động tác khám súng
- Điều 28. Động tác đặt súng, lấy súng
- Điều 29. Động tác sửa dây súng
- Điều 30. Động tác mang súng, xuống súng
- Điều 31. Động tác đeo súng, xuống súng
- Điều 32. Động tác treo súng, xuống súng tiểu liên AK
- Điều 33. Động tác vác súng, xuống súng trường CKC, K63
- Điều 34. Động tác kẹp súng, xuống súng tiểu liên AK
- Điều 35. Động tác trao, đổi súng
- Điều 36. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái có súng
- Điều 37. Động tác ngồi xuống, đứng dậy có súng
- Điều 38. Động tác giương lê, gập lê
- Điều 39. Động tác chào, thôi chào tại chỗ có súng
- Điều 40. Động tác đi đều, đi nghiêm và chào có súng
- Điều 41. Công cụ hỗ trợ và cách mang công cụ
- Điều 42. Động tác cầm, đặt, lấy lá chắn, gậy cao su, mũ đặc chủng
- Điều 43. Động tác nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 44. Động tác chào khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 45. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 46. Động tác đi đều, đứng lại, giậm chân, đổi chân khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 47. Động tác đi nghiêm, đứng lại, đi đều chuyển thành đi nghiêm, nhìn bên phải (trái) chào và thôi chào khi mang công cụ hỗ trợ