Điều 25 Văn bản hợp nhất 03/VBHN-BCA năm 2015 hợp nhất Thông tư quy định về Điều lệnh đội ngũ trong Công an nhân dân do Bộ Công an ban hành
Điều 25. Động tác nghiêm, nghỉ có súng
1. Động tác nghiêm, nghỉ khi có súng trường CKC, K63:
a) Động tác nghiêm
- Khẩu lệnh: “NGHIÊM”;
- Động tác: Tay phải cầm súng, ngón tay cái ở bên trái, bốn ngón con khép lại nằm bên phải súng, nắm chắc ốp lót tay, cánh tay dưới thẳng tự nhiên, súng thẳng đứng, bụng súng hướng về trước, đế báng súng để sát ngoài bàn chân phải, mũi đế báng súng ngang với mũi bàn chân phải (ngang bằng với mũi giày) (hình 11a, b). Các cử động khác thực hiện theo quy định tại Khoản 1, Điều 13 Thông tư này.
b) Động tác nghỉ
- Khẩu lệnh: “NGHỈ”;
- Động tác: Tay phải cầm súng; các cử động khác thực hiện theo quy định tại khoản 2, Điều 13 Thông tư này (hình 11c, d).
| |
Hình 11: Đứng nghiêm có súng trường a) Nhìn phía trước b) Nhìn bên phải | Hình 11: Đứng nghỉ có súng trường c) Nhìn phía trước d) Nhìn bên trái |
2. Động tác nghiêm, nghỉ khi có súng tiểu liên AK
a) Động tác nghiêm, nghỉ khi mang súng tiểu liên AK:
- Động tác nghiêm
+ Khẩu lệnh: “NGHIÊM”;
+ Động tác: Súng mang trên vai, tay phải nắm dây súng, ngón trỏ cao ngang mép trên nắp túi áo ngực, ngón tay cái ở bên trong dọc theo dây súng, bốn ngón con ở bên ngoài khép lại; cánh tay phải khép lại giữ cho súng nằm dọc theo thân người phía sau bên phải, nòng súng hướng xuống dưới, mặt súng quay sang phải (hình 12a, b). Các cử động khác thực hiện theo quy định tại khoản 1, Điều 13 Thông tư này.
- Động tác nghỉ
+ Khẩu lệnh: “NGHỈ”;
| |
Hình 12: Đứng nghiêm có súng tiểu liên a) Nhìn phía trước b) Nhìn bên phải | Hình 12: Đứng nghỉ có súng tiểu liên c) Nhìn phía trước d) Nhìn bên phải |
+ Động tác: Súng mang trên vai. Các cử động khác thực hiện theo quy định tại khoản 2, Điều 13 Thông tư này (hình 12c, d).
b) Động tác nghiêm, nghỉ khi giữ súng tiểu liên AK:
- Động tác nghiêm khi giữ súng
+ Khẩu lệnh: “NGHIÊM”;
+ Động tác: Bàn tay phải giữ chắc nòng súng, ngón cái bên trái, bốn ngón con khép lại nằm bên phải súng, cánh tay duỗi thẳng tự nhiên, súng thẳng đứng, hộp tiếp đạn hướng ra phía trước, đế báng súng đặt sát mép ngoài bàn chân phải, mũi đế báng súng ngang với đầu bàn chân phải (ngang với mũi giày). Các cử động khác thực hiện theo khoản 1, Điều 13 Thông tư này.
- Động tác nghỉ khi giữ súng
+ Khẩu lệnh: “NGHỈ”;
+ Động tác: Tay phải cầm súng. Các cử động khác thực hiện theo quy định tại khoản 2, Điều 13 Thông tư này.
c) Động tác nghiêm, nghỉ khi kẹp súng tiểu liên AK: - Động tác nghiêm + Khẩu lệnh: “NGHIÊM”; + Động tác: Tay phải nắm tay cầm, hộ khẩu tay ở bên trên hướng ra ngoài sát mặt cắt tay cầm, kẹp chặt súng, súng nằm dọc bên phải thân người, cuối hộp khóa nòng sát hông bên phải, hộp tiếp đạn hướng về phía trước, vòng bảo vệ đầu ngắm cao ngang vai (hình 13). Các cử động khác thực hiện theo khoản 1, Điều 13 Thông tư này. - Động tác nghỉ + Khẩu lệnh: “NGHỈ”; + Động tác: Tay phải kẹp súng. Các cử động khác thực hiện theo quy định tại khoản 2, Điều 13 Thông tư này. | Hình 13: Động tác nghiêm khi kẹp súng |
Văn bản hợp nhất 03/VBHN-BCA năm 2015 hợp nhất Thông tư quy định về Điều lệnh đội ngũ trong Công an nhân dân do Bộ Công an ban hành
- Số hiệu: 03/VBHN-BCA
- Loại văn bản: Văn bản hợp nhất
- Ngày ban hành: 30/10/2015
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Đại Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/10/2015
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 3. Đội hình, các mặt của đội hình
- Điều 4. Gián cách, cự ly
- Điều 5. Độ dài bước tiến, bước lùi, bước qua phải, bước qua trái, bước chạy; tốc độ khi đi, khi chạy
- Điều 6. Người, đơn vị làm chuẩn trong đội hình
- Điều 7. Thành phần trong đội hình
- Điều 8. Vị trí chỉ huy
- Điều 9. Vị trí của lãnh đạo, chỉ huy trong đội hình đơn vị[2]
- Điều 10. Chỉ huy bằng khẩu lệnh hoặc tín hiệu
- Điều 11. Trách nhiệm của chỉ huy khi chỉ huy đội ngũ
- Điều 12. Trách nhiệm của cán bộ, chiến sĩ trong hàng ngũ
- Điều 13. Động tác nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ
- Điều 14. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái
- Điều 15. Động tác ngồi xuống, đứng dậy
- Điều 16. Động tác bỏ mũ, đặt mũ, đội mũ
- Điều 17. Động tác chào, thôi chào khi mặc trang phục, đội mũ hoặc không đội mũ
- Điều 18. Động tác chào báo cáo, nội dung báo cáo
- Điều 19. Động tác đi đều, đứng lại, đổi chân
- Điều 20. Động tác giậm chân, đứng lại, đổi chân khi đang giậm chân, giậm chân chuyển thành đi đều, đi đều chuyển thành giậm chân
- Điều 21. Động tác chạy đều, chạy thường, đổi chân và đứng lại
- Điều 22. Động tác đi nghiêm, đứng lại, đi đều chuyển thành đi nghiêm chào và ngược lại, thôi chào
- Điều 23. Động tác quay trong khi đi
- Điều 24. Động tác quay trong khi chạy
- Điều 25. Động tác nghiêm, nghỉ có súng
- Điều 26. Động tác quay tại chỗ có súng
- Điều 27. Động tác khám súng
- Điều 28. Động tác đặt súng, lấy súng
- Điều 29. Động tác sửa dây súng
- Điều 30. Động tác mang súng, xuống súng
- Điều 31. Động tác đeo súng, xuống súng
- Điều 32. Động tác treo súng, xuống súng tiểu liên AK
- Điều 33. Động tác vác súng, xuống súng trường CKC, K63
- Điều 34. Động tác kẹp súng, xuống súng tiểu liên AK
- Điều 35. Động tác trao, đổi súng
- Điều 36. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái có súng
- Điều 37. Động tác ngồi xuống, đứng dậy có súng
- Điều 38. Động tác giương lê, gập lê
- Điều 39. Động tác chào, thôi chào tại chỗ có súng
- Điều 40. Động tác đi đều, đi nghiêm và chào có súng
- Điều 41. Công cụ hỗ trợ và cách mang công cụ
- Điều 42. Động tác cầm, đặt, lấy lá chắn, gậy cao su, mũ đặc chủng
- Điều 43. Động tác nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 44. Động tác chào khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 45. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 46. Động tác đi đều, đứng lại, giậm chân, đổi chân khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 47. Động tác đi nghiêm, đứng lại, đi đều chuyển thành đi nghiêm, nhìn bên phải (trái) chào và thôi chào khi mang công cụ hỗ trợ