Điều 33 Văn bản hợp nhất 03/VBHN-BCA năm 2015 hợp nhất Thông tư quy định về Điều lệnh đội ngũ trong Công an nhân dân do Bộ Công an ban hành
Điều 33. Động tác vác súng, xuống súng trường CKC, K63
1. Động tác vác súng CKC, K63
a) Khẩu lệnh: “VÁC SÚNG”
b) Động tác: Làm 3 cử động
- Cử động 1: Tay phải đưa súng lên trước ngực bên phải, cánh tay trên khép sát sườn, nắm tay cao ngang vai, súng dọc theo thân người, cách ngực phải 10 cen-ti-mét (cm), mặt súng hướng sang phải, tay trái đưa lên nắm ốp lót tay trên thước ngắm, ngón tay út sát phía trên thước ngắm (hình 24a);
- Cử động 2: Tay phải duỗi thẳng để nắm lấy đế báng súng, đồng thời hai tay nâng súng lên, lòng bàn tay phải hướng vào trong, năm ngón tay khép lại choàng qua đế báng súng, ngón tay út sát phía sau đế báng súng (hình 24b); - Cử động 3: Phối hợp hai tay đưa súng lên vai phải, cuối hộp tiếp đạn nằm ngang trên hõm vai; mũi đế báng súng nằm chính giữa hàng khuy áo, cánh tay trên tay phải khép sát sườn, cánh tay dưới gần thành một đường thăng bằng, súng nằm chếch vai 60 độ (0), tay trái đưa về tư thế đứng nghiêm (hình 24c). | Hình 24: Vác súng trường a) Cử động 1; b) Cử động 2; c) Cử động 3 |
2. Động tác xuống súng CKC, K63
a) Khẩu lệnh: “XUỐNG SÚNG”;
b) Động tác: Làm 3 cử động
- Cử động 1: Tay phải kéo súng xuống dọc theo thân người, đồng thời tay trái đưa lên nắm ốp lót tay trên thước ngắm, mặt súng hướng sang phải;
- Cử động 2: Tay phải rời đế báng súng đưa lên nắm ốp lót tay, đồng thời tay trái hạ súng xuống;
- Cử động 3: Tay phải đặt nhẹ súng xuống, tay trái đưa về tư thế đứng nghiêm.
Văn bản hợp nhất 03/VBHN-BCA năm 2015 hợp nhất Thông tư quy định về Điều lệnh đội ngũ trong Công an nhân dân do Bộ Công an ban hành
- Số hiệu: 03/VBHN-BCA
- Loại văn bản: Văn bản hợp nhất
- Ngày ban hành: 30/10/2015
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Đại Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/10/2015
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 3. Đội hình, các mặt của đội hình
- Điều 4. Gián cách, cự ly
- Điều 5. Độ dài bước tiến, bước lùi, bước qua phải, bước qua trái, bước chạy; tốc độ khi đi, khi chạy
- Điều 6. Người, đơn vị làm chuẩn trong đội hình
- Điều 7. Thành phần trong đội hình
- Điều 8. Vị trí chỉ huy
- Điều 9. Vị trí của lãnh đạo, chỉ huy trong đội hình đơn vị[2]
- Điều 10. Chỉ huy bằng khẩu lệnh hoặc tín hiệu
- Điều 11. Trách nhiệm của chỉ huy khi chỉ huy đội ngũ
- Điều 12. Trách nhiệm của cán bộ, chiến sĩ trong hàng ngũ
- Điều 13. Động tác nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ
- Điều 14. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái
- Điều 15. Động tác ngồi xuống, đứng dậy
- Điều 16. Động tác bỏ mũ, đặt mũ, đội mũ
- Điều 17. Động tác chào, thôi chào khi mặc trang phục, đội mũ hoặc không đội mũ
- Điều 18. Động tác chào báo cáo, nội dung báo cáo
- Điều 19. Động tác đi đều, đứng lại, đổi chân
- Điều 20. Động tác giậm chân, đứng lại, đổi chân khi đang giậm chân, giậm chân chuyển thành đi đều, đi đều chuyển thành giậm chân
- Điều 21. Động tác chạy đều, chạy thường, đổi chân và đứng lại
- Điều 22. Động tác đi nghiêm, đứng lại, đi đều chuyển thành đi nghiêm chào và ngược lại, thôi chào
- Điều 23. Động tác quay trong khi đi
- Điều 24. Động tác quay trong khi chạy
- Điều 25. Động tác nghiêm, nghỉ có súng
- Điều 26. Động tác quay tại chỗ có súng
- Điều 27. Động tác khám súng
- Điều 28. Động tác đặt súng, lấy súng
- Điều 29. Động tác sửa dây súng
- Điều 30. Động tác mang súng, xuống súng
- Điều 31. Động tác đeo súng, xuống súng
- Điều 32. Động tác treo súng, xuống súng tiểu liên AK
- Điều 33. Động tác vác súng, xuống súng trường CKC, K63
- Điều 34. Động tác kẹp súng, xuống súng tiểu liên AK
- Điều 35. Động tác trao, đổi súng
- Điều 36. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái có súng
- Điều 37. Động tác ngồi xuống, đứng dậy có súng
- Điều 38. Động tác giương lê, gập lê
- Điều 39. Động tác chào, thôi chào tại chỗ có súng
- Điều 40. Động tác đi đều, đi nghiêm và chào có súng
- Điều 41. Công cụ hỗ trợ và cách mang công cụ
- Điều 42. Động tác cầm, đặt, lấy lá chắn, gậy cao su, mũ đặc chủng
- Điều 43. Động tác nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 44. Động tác chào khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 45. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 46. Động tác đi đều, đứng lại, giậm chân, đổi chân khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 47. Động tác đi nghiêm, đứng lại, đi đều chuyển thành đi nghiêm, nhìn bên phải (trái) chào và thôi chào khi mang công cụ hỗ trợ