Điều 38 Văn bản hợp nhất 03/VBHN-BCA năm 2015 hợp nhất Thông tư quy định về Điều lệnh đội ngũ trong Công an nhân dân do Bộ Công an ban hành
Điều 38. Động tác giương lê, gập lê
1. Động tác giương lê
a) Động tác giương lê khi giữ súng trường CKC - Khẩu lệnh: “CHUẨN BỊ LÊ, GIƯƠNG LÊ”; - Động tác: Làm 3 cử động + Cử động 1: Tay phải giữ súng, tay trái đưa sang phải, bàn tay úp vào phía trong người, đốt thứ 2 của ngón tay cái tì lên vòng lê, 4 ngón con khép lại, duỗi thẳng đặt xuôi theo sống lê; + Cử động 2: Tay trái ấn lê xuống và mở lê ra trước tạo thành cột góc 450 giữa lê và nòng súng, bàn tay trái ngửa ra đỡ lấy lưỡi lê, ngón cái đặt trên sống lê, 4 ngón con khép lại đỡ dưới lưỡi lê; lòng bàn tay hơi khum (hình 28a); + Cử động 3: Nghe động lệnh “GIƯƠNG LÊ” tay trái hất mạnh lê lên cho vòng lê khớp vào đầu nòng súng (hình 28b), về tư thế đứng nghiêm giữ súng. | Hình 28: a) Chuẩn bị lê; b) Giương lê |
b) Động tác giương lê khi kẹp súng tiểu liên AK
- Khẩu lệnh: “CHUẨN BỊ LÊ, GIƯƠNG LÊ”;
- Động tác: Làm 2 cử động
+ Cử động 1: Tay trái đưa sang nắm chuôi lê, bàn tay úp vào phía trong người, đầu đốt thứ nhất ngón tay cái đặt bên trái mấu giữ lê, ngón tay trỏ bên phải mấu giữ lê, 3 ngón con khép lại, đầu ngón tay đặt bên phải lê; kết hợp lực giữ của tay phải, lực kéo của tay trái kéo lê xuống, mở lê ra tạo thành một góc 45 độ (0) giữa lê và nòng súng; lấy đầu ngón tay cái làm trụ, xoay bàn tay xuống dưới, lòng bàn tay ngửa, 4 ngón con khép lại đỡ dưới lê, ngón tay út sát chuôi lê, ngón cái đặt trên lê;
+ Cử động 2: Nghe động lệnh “GIƯƠNG LÊ”, tay trái hất mạnh lê lên cho mấu giữ lê vào khuyết giữ lê, về tư thế đứng nghiêm kẹp súng.
2. Động tác gập lê
a) Động tác gập lê khi giữ súng trước CKC
- Khẩu lệnh: “CHUẨN BỊ LÊ, GẬP LÊ”; - Động tác: Làm 3 cử động + Cử động 1: Tay trái đưa sang nắm chuôi lê, đầu ngón tay cái hướng lên trên tì vào bên trái chuôi lê, 4 ngón con khép lại nằm bên phải chuôi lê, hộ khẩu tay hướng lên trên; + Cử động 2: Dùng sức của tay trái kéo chuôi lê lên cho vòng lê rời khỏi nòng súng, mở lê ra và hạ lê xuống 135 độ (0) (ở vị trí như khi chuẩn bị lê); bàn tay trái úp lại, lòng bàn tay hướng xuống dưới, ngón tay cái đặt lên vòng lê, 4 ngón con khép lại đặt lên sống lê (hình 28c); + Cử động 3: Nghe động lệnh “GẬP LÊ”, tay trái ấn mạnh lê xuống, (hình 28d), về tư thế đứng nghiêm giữ súng. | Hình 28 c) Chuẩn bị gập lê; d) Gập lê |
b) Động tác gập lê khi kẹp súng tiểu liên AK
- Khẩu lệnh: “CHUẨN BỊ LÊ, GẬP LÊ”
- Động tác: Làm 2 cử động
+ Cử động 1: Tay trái đưa sang nắm chuôi lê, hộ khẩu tay hướng lên trên, đầu ngón tay cái tì vào bên trái, đầu ngón tay trỏ tì vào bên phải mấu giữ lê, 3 ngón con khép lại nằm bên phải chuôi lê; kết hợp lực giữ của tay phải, lực đẩy của tay trái đẩy lê lên cho mấu giữ lê rời khỏi khuyết giữ lê; mở lê ra và hạ xuống 135 độ (0) (ở vị trí như khi chuẩn bị lê); lấy đầu ngón tay cái làm trụ xoay bàn tay lên trên, bàn tay khép lại, thẳng với cánh tay, lòng bàn tay đặt trên lên, đầu ngón tay cái tì vào mấu giữ lê;
+ Cử động 2: Nghe động lệnh “GẬP LÊ”, tay trái ấn mạnh lê xuống, về tư thế đứng nghiêm kẹp súng.
Văn bản hợp nhất 03/VBHN-BCA năm 2015 hợp nhất Thông tư quy định về Điều lệnh đội ngũ trong Công an nhân dân do Bộ Công an ban hành
- Số hiệu: 03/VBHN-BCA
- Loại văn bản: Văn bản hợp nhất
- Ngày ban hành: 30/10/2015
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Đại Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/10/2015
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 3. Đội hình, các mặt của đội hình
- Điều 4. Gián cách, cự ly
- Điều 5. Độ dài bước tiến, bước lùi, bước qua phải, bước qua trái, bước chạy; tốc độ khi đi, khi chạy
- Điều 6. Người, đơn vị làm chuẩn trong đội hình
- Điều 7. Thành phần trong đội hình
- Điều 8. Vị trí chỉ huy
- Điều 9. Vị trí của lãnh đạo, chỉ huy trong đội hình đơn vị[2]
- Điều 10. Chỉ huy bằng khẩu lệnh hoặc tín hiệu
- Điều 11. Trách nhiệm của chỉ huy khi chỉ huy đội ngũ
- Điều 12. Trách nhiệm của cán bộ, chiến sĩ trong hàng ngũ
- Điều 13. Động tác nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ
- Điều 14. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái
- Điều 15. Động tác ngồi xuống, đứng dậy
- Điều 16. Động tác bỏ mũ, đặt mũ, đội mũ
- Điều 17. Động tác chào, thôi chào khi mặc trang phục, đội mũ hoặc không đội mũ
- Điều 18. Động tác chào báo cáo, nội dung báo cáo
- Điều 19. Động tác đi đều, đứng lại, đổi chân
- Điều 20. Động tác giậm chân, đứng lại, đổi chân khi đang giậm chân, giậm chân chuyển thành đi đều, đi đều chuyển thành giậm chân
- Điều 21. Động tác chạy đều, chạy thường, đổi chân và đứng lại
- Điều 22. Động tác đi nghiêm, đứng lại, đi đều chuyển thành đi nghiêm chào và ngược lại, thôi chào
- Điều 23. Động tác quay trong khi đi
- Điều 24. Động tác quay trong khi chạy
- Điều 25. Động tác nghiêm, nghỉ có súng
- Điều 26. Động tác quay tại chỗ có súng
- Điều 27. Động tác khám súng
- Điều 28. Động tác đặt súng, lấy súng
- Điều 29. Động tác sửa dây súng
- Điều 30. Động tác mang súng, xuống súng
- Điều 31. Động tác đeo súng, xuống súng
- Điều 32. Động tác treo súng, xuống súng tiểu liên AK
- Điều 33. Động tác vác súng, xuống súng trường CKC, K63
- Điều 34. Động tác kẹp súng, xuống súng tiểu liên AK
- Điều 35. Động tác trao, đổi súng
- Điều 36. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái có súng
- Điều 37. Động tác ngồi xuống, đứng dậy có súng
- Điều 38. Động tác giương lê, gập lê
- Điều 39. Động tác chào, thôi chào tại chỗ có súng
- Điều 40. Động tác đi đều, đi nghiêm và chào có súng
- Điều 41. Công cụ hỗ trợ và cách mang công cụ
- Điều 42. Động tác cầm, đặt, lấy lá chắn, gậy cao su, mũ đặc chủng
- Điều 43. Động tác nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 44. Động tác chào khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 45. Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 46. Động tác đi đều, đứng lại, giậm chân, đổi chân khi mang công cụ hỗ trợ
- Điều 47. Động tác đi nghiêm, đứng lại, đi đều chuyển thành đi nghiêm, nhìn bên phải (trái) chào và thôi chào khi mang công cụ hỗ trợ