- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 258-1:2007 (ISO 6507-1 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers - Phần 1: Phương pháp thử
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9863-2:2013 về ổ trượt - Thử độ cứng kim loại ổ - Phần 2: Vật liệu nguyên khối
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9866:2013 (ISO 4379:1993) về ổ trượt - Bạc hợp kim đồng
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9862:2013 (ISO 4383:2000) về Ổ trượt - Vật liệu nhiều lớp dùng cho ổ trượt thành mỏng
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9861-1:2013 (ISO 4382-1:1991) về Ổ trượt - Hợp kim đồng - Phần 1: Hợp kim đồng đúc dùng cho ổ trượt nguyên khối và ổ trượt thành dày nhiều lớp
Ổ TRƯỢT - THỬ ĐỘ CỨNG KIM LOẠI Ổ - PHẦN 1: VẬT LIỆU HỖN HỢP
Plain bearings - Hardness testing of bearing metals - Part 1: Compound meterials
Lời nói đầu
TCVN 9863-1:2013 hoàn toàn tương đương ISO 4384-1:2000.
TCVN 9863-1:2013 do Viện Nghiên cứu Cơ Khí - Bộ Công Thương biên soạn, Bộ Công Thương đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 9863 (ISO 4384) Ổ trượt - Thử độ cứng kim loại ổ bao gồm các phần sau:
- TCVN 9863-1:2013 (ISO 4384-1:2000) Phần 1: Vật liệu hỗn hợp.
- TCVN 9863-2:2013 (ISO 4384-1:2011) Phần 2: Vật liệu nguyên khối.
Ổ TRƯỢT - THỬ ĐỘ CỨNG KIM LOẠI Ổ - PHẦN 1: VẬT LIỆU HỖN HỢP
Plain bearings - Hardness testing of bearing metals - Part 1: Compound meterials
Tiêu chuẩn này quy định các thông số thử độ cứng của vật liệu hỗn hợp để chế tạo ổ trượt. Vật liệu hỗn hợp bao gồm áo thép và các kim loại lót ổ có nền cơ bản là chì, thiếc, đồng và nhôm được chế tạo bằng phương pháp đúc, thiêu kết hoặc mạ phủ. Nó cũng bổ sung để ban hành tiêu chuẩn hiện hành thử độ cứng và do đó chỉ bao gồm nội dung các mở rộng và hạn chế so với lần xuất bản này.
Phương pháp đo độ cứng phụ thuộc vào độ dày của lớp kim loại để chế tạo ổ, độ cứng và cấu trúc của lớp kim loại đó.
Do sự không đồng nhất về cấu trúc của phần lớn các kim loại chế tạo ổ trượt nên dùng phương pháp đo độ cứng Brinell là thích hợp hơn. Phương pháp đo độ cứng Vicke được dùng trong trường hợp chiều dày của lớp kim loại được thử rất mỏng.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 258-1:2007 (ISO 6507-1) - Thử độ cứng Vicke - Phần 1: Phương pháp thử
Bề mặt của mẫu thử tại vùng thử phải có ánh sáng kim và phải đo được vết ấn khi thử. Trong quá trình chuẩn bị mẫu thử, không được phép làm vật liệu của mẫu bị nóng lên.
Bề mặt của mẫu tại vùng thử có thể phẳng hoặc cong. Liên quan đến các hệ số hiệu chỉnh khi thử trên các bề mặt trụ, xem TCVN 258-1:2007 (ISO 6507-1)
Các điều kiện thử phải phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 1
Vật liệu tổ hợp | Chiều dày lớp kim loại ổ, | Điều kiện thử a | Nhiệt độ thử, | |
Thép Hợp kim Pb Hợp kim Sn |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9865:2013 (ISO 6279:2006) về ổ trượt - Hợp kim nhôm dùng cho ổ nguyên khối
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9864:2013 (ISO 4385:1981) về ổ trượt - Thử nén vật liệu ổ kim loại
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9861-2:2013 (ISO 4382-2:1991) về Ổ trượt - Hợp kim đồng - Phần 2 - Hợp kim đồng ép đùn dùng cho ổ trượt nguyên khối
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8287-4:2009 (ISO 4378-4:2009) về Ổ trượt - Thuật ngữ, định nghĩa, phân loại và ký hiệu - Phần 4: Ký hiệu cơ bản
- 1Quyết định 2929/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 258-1:2007 (ISO 6507-1 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers - Phần 1: Phương pháp thử
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9863-2:2013 về ổ trượt - Thử độ cứng kim loại ổ - Phần 2: Vật liệu nguyên khối
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9866:2013 (ISO 4379:1993) về ổ trượt - Bạc hợp kim đồng
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9865:2013 (ISO 6279:2006) về ổ trượt - Hợp kim nhôm dùng cho ổ nguyên khối
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9864:2013 (ISO 4385:1981) về ổ trượt - Thử nén vật liệu ổ kim loại
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9862:2013 (ISO 4383:2000) về Ổ trượt - Vật liệu nhiều lớp dùng cho ổ trượt thành mỏng
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9861-2:2013 (ISO 4382-2:1991) về Ổ trượt - Hợp kim đồng - Phần 2 - Hợp kim đồng ép đùn dùng cho ổ trượt nguyên khối
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9861-1:2013 (ISO 4382-1:1991) về Ổ trượt - Hợp kim đồng - Phần 1: Hợp kim đồng đúc dùng cho ổ trượt nguyên khối và ổ trượt thành dày nhiều lớp
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8287-4:2009 (ISO 4378-4:2009) về Ổ trượt - Thuật ngữ, định nghĩa, phân loại và ký hiệu - Phần 4: Ký hiệu cơ bản
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9863-1:2013 (ISO 4384-1:2000) về ổ trượt - Thử độ cứng kim loại ổ - Phần 1: Vật liệu hỗn hợp
- Số hiệu: TCVN9863-1:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực