Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9865:2013

ISO 6279:2006

Ổ TRƯỢT - HỢP KIM NHÔM DÙNG CHO Ổ NGUYÊN KHỐI

Plain bearings - Aluminium alloys for solid bearings

Lời nói đầu

TCVN 9865:2013 hoàn toàn tương đương ISO 6279:2006

TCVN 9865:2013 do Viện Nghiên cứu Cơ Khí - Bộ Công Thương biên soạn, Bộ Công Thương đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

Ổ TRƯỢT - HỢP KIM NHÔM DÙNG CHO Ổ NGUYÊN KHỐI

Plain bearings - Aluminium alloys for solid bearings

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định thành phần hóa học và cơ tính hợp kim nhôm đúc dùng làm ổ trượt nguyên khối. Các hợp kim nhôm khác có thể theo thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm các sửa đổi, bổ sung (nếu có)

TCVN 9863-2:2013 (ISO 4384-2), Ổ trượt - Thử độ cứng vật liệu ổ - Phần 2: Vật liệu một lớp.

3. Thành phần hóa học và cơ tính

3.1. Thành phần hóa học

Thành phần hóa học được cho trong Bảng 1.

Phương pháp phân tích thành phần hóa học được lựa chọn theo sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.

3.2. Cơ tính

Cơ tính của hợp kim nhôm được cho trong Bảng 1.

Độ bền kéo và độ giãn dài là các tính chất bắt buộc và do nhà sản xuất vật liệu kiểm tra chất lượng.

Độ cứng là tính chất bắt buộc và có thể được kiểm tra trên từng ổ riêng biệt.

Các trị số điển hình của các tính chất khác được cho để hướng dẫn khi thiết kế.

4. Phương pháp thử

Thử kéo phải được tiến hành theo thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất.

Phương pháp thử và các giá trị bắt buộc phải được thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất.

Thử độ cứng phải được tiến hành theo TCVN 9863-2 (ISO 4384-2),

Bảng 1 - Hợp kim nhôm

 

Hợp kim nhôm

 

AlSn6Cu

Al Sn6 CuNi

AlSn20Cu

Al Zn4,5 Si CuPb

AlZn5 Si Cu Pb

Al Si12 Cu Mg Ni

 

Thành phần hóa học. %(m/m)

Nguyên tố hóa học

Al

Còn lại

Còn lại

Còn lại

Còn lại

Còn lại

Còn lại

Sn

5,5-6,5

5,5-7

17,5-22,5

0,2 max

0,2 max

_

Cu

1,3-1,7

0,7-1,3

0,7-1,3

0,9-1,2

0,9-1,2

0,8-1,5

Ni

0,2 max

0,7-1,3

_

0,2 max

0,2 max

1,3 max

Si

0,3 max

0,7 max

0,7 max

1,0-2,0

1,2-2,0

11,0-13,0

Fe

0,4 max

0,7 max

0,7 max

0,4 max

0,6 max

0,7 max

Mn

0,2 max

0,1 max

0,7 max

0,3 max

0,3 max

0,3 max

Zn

0,2 max

-

-

4,4-5,0

5,0-5,5

0,3 max

Mg

0,1 max

-

-

0,4-0,6

0,4-0,6

0,8-1,3

Ti

0,05-0,2

0,2 max

-

0,02-0,15

0,02-0,15

0,2max

Tổng các nguyên tố khác, max

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Cơ tính

Độ cứng Brinell HB 10/1 000/10

35-40

35-45

30-38

48-56

50-60

90-120

Độ bền kéo Rm MPa

130-140

110-140

110-130

160-200

130-220

200-250

Độ giãn dài A %

30-36

10-20

28-32

20-22

19-21

0,3-0,8

Ứng suất thử 0,2 %, Rp 0,2 MPa

50-60

45-60

46-60

80-110

100-120

190-230

Mô đun đàn hồi E, MPa, 103

69

71

63

75

75

75

Hệ số giãn nở nhiệt , 10-6/K

23

23

24

23

23

21

Độ dẫn nhiệt  W/(m.K)

160

160

155

170

170

184

Khối lượng riêng kg/dm3

2,9

2,9

3,12

2,9

2,9

2,7

5. Ký hiệu

Ký hiệu phải bao gồm các thông tin theo thứ tự dưới đây;

a) Hợp kim nhôm;

b) Số hiệu của tiêu chuẩn này, TCVN 9865 (ISO 6279);

c) Tên của hợp kim

Ví dụ: Hợp kim nhôm Al Sn6 Cu được kí hiệu như sau

Hợp kim nhôm TCVN 9865 (ISO 6279) Al Sn6 Cu

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9865:2013 (ISO 6279:2006) về ổ trượt - Hợp kim nhôm dùng cho ổ nguyên khối

  • Số hiệu: TCVN9865:2013
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2013
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản