- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3700:1990 về thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng nước
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5276:1990 về thủy sản - lấy mẫu và chuẩn bị mẫu do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3701:2009 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - xác định hàm lượng natri clorua
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3974:2007 (CODEX STAN 150-1985; REV. 1-1997, AMEND 1-1999, AMEND 2-2001) về muối thực phẩm
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005) về Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 8680:2011
SỨA ƯỚP MUỐI PHÈN
Alum salted jellyfish
Lời nói đầu
TCVN 8680:2011 được chuyển đổi từ 58 TCN 15-74 thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
TCVN 8680:2011 do Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
SỨA ƯỚP MUỐI PHÈN
Alum salted jellyfish
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm sứa ướp muối phèn được chế biến từ loài sứa biển trắng (Rhopilema hispidum)
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 3700:1990 Thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng nước.
TCVN 3701:2009 Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định hàm lượng natri clorua.
TCVN 3974:2007 (CODEX STAN 150-1985, Rev. 1-1997, Amd.2-2001) Muối thực phẩm.
TCVN 5276 Thủy sản - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.
3. Các yêu cầu
3.1. Yêu cầu đối với nguyên liệu
- Sứa nguyên liệu đưa vào chế biến phải tươi, không có dấu hiệu của sự phân hủy, không bị biến màu.
- Muối sử dụng phù hợp với TCVN 3974:2007 (CODEX STAN 150-1985, Rex.1-1997, Amd 2-2001).
- Phèn sử dụng là loại dùng cho thực phẩm.
3.2. Yêu cầu đối với sản phẩm
3.2.1. Các dạng sản phẩm
Sản phẩm sứa ướp muối phèn có thể được sản xuất từ các bộ phận cơ thể sứa hoặc riêng từng bộ phận như dù sứa (thân sứa), tay sứa…
3.2.2. Chỉ tiêu cảm quan
Chỉ tiêu cảm quan của sản phẩm được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Yêu cầu về cảm quan đối với sản phẩm sứa ướp muối phèn
Tên chỉ tiêu | Yêu cầu |
1. Màu sắc | Có màu trắng trong đến trắng ngà |
2. Mùi | Có mùi đặc trưng tự nhiên của sản phẩm, không có mùi lạ |
3. Trạng thái |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3700:1990 về thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng nước
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5276:1990 về thủy sản - lấy mẫu và chuẩn bị mẫu do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3701:2009 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - xác định hàm lượng natri clorua
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3974:2007 (CODEX STAN 150-1985; REV. 1-1997, AMEND 1-1999, AMEND 2-2001) về muối thực phẩm
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005) về Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8680:2011 về sứa ướp muối phèn
- Số hiệu: TCVN8680:2011
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2011
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực