Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
QUY TRÌNH KIỂM NGHIỆM VẮC XIN -
PHẦN 6: VẮC XIN GUMBORO NHƯỢC ĐỘC
Vaccine testing procedure - Part 6: Infectious bursal disease vaccine, live
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật đối với vắc xin sản xuất từ phôi gà hoặc tế bào đã được gây nhiễm bằng một chủng vi rút Gumboro nhược độc hoặc vô độc tự nhiên, dạng đông khô.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 8684:2011, Vắc xin và chế phẩm sinh học dùng trong thú y - Phép thử độ thuần khiết.
3. Lấy mẫu sản phẩm và chuẩn bị động vật thí nghiệm
3.1 Lấy mẫu sản phẩm
Lấy mẫu sản phẩm theo quy định trong Bảng 1 như sau:
Bảng 1 - Số lượng mẫu vắc xin dạng đông khô cần lấy
Quy cách đóng gói (liều) | Số lượng mẫu (sản phẩm) |
Đến 100 | Từ 7 đến 10 |
Từ 100 trở lên | Từ 5 đến 7 |
3.2 Chuẩn bị động vật thí nghiệm
Chuẩn bị:
- 45 gà 1 ngày tuổi đến 1 tuần tuổi, mẫn cảm, khỏe mạnh;
- 10 trứng gà có phôi từ 9 ngày tuổi đến 10 ngày tuổi;
- Tế bào xơ phôi gà, được sản xuất từ trứng gà có phôi từ 9 ngày tuổi đến 10 ngày tuổi.
4.1 Kiểm tra cảm quan
Kiểm tra bằng mắt thường: vắc xin phải có màu trắng hồng hoặc vàng nhạt, dạng bánh xốp, dễ tách khỏi thành lọ.
4.2 Kiểm tra độ thuần khiết
4.2.1 Kiểm tra tạp nhiễm vi khuẩn, theo TCVN 8684:2011.
4.2.2 Kiểm tra tạp nhiễm nấm mốc, theo TCVN 8684:2011.
4.2.3 Kiểm tra tạp nhiễm Salmonella, theo TCVN 8684:2011.
4.2.4 Kiểm tra tạp nhiễm Mycoplasma, theo TCVN 8684:2011.
4.2.5 Kiểm tra tạp nhiễm Newcastle
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 162:1992 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin tụ huyết trùng trâu bò
- 2Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 163:1992 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin tụ huyết trùng lợn
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3298:2010 về Vắc xin dịch tả vịt nhược độc dạng đông khô - Yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-14:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 14: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm phổi thể kính ở lợn
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-15:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin – Phần 15: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm phổi do pasteurella multocida type D gây ra ở lợn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-16:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin – Phần 16: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm teo mũi truyền nhiễm ở lợn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-17:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 17: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm màng phổi ở lợn
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-18:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 18: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh newcastle
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-19:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 19: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh gumboro
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-20:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 20: Vắc xin nhược độc phòng bệnh Newcastle
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-21:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 21: Vắc xin phòng bệnh đậu gà
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-22:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 22: Vắc xin vô hoạt động bệnh tụ huyết trùng ở gia cầm
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-23:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 23: Vắc xin vô hoạt động phòng bệnh Salmonella enteritidis ở gà
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-24:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 24: Vắc xin vô hoạt động phòng bệnh Salmonella typhimurium ở gà
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-25:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 25: Vắc xin phòng bệnh giả dại ở lợn
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-26:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 26: Vắc xin nhược độc phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT) ở gà
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-27:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 27: Vắc xin nhược độc phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm ở gà
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-39:2020 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 39: Vắc xin vô hoạt phòng hội chứng còi cọc do Circovirus gây ra ở lợn
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-40:2023 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 40: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm não tủy truyền nhiễm do Avian Encephalomyelitis virus ở gà
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-41:2023 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 41: Vắc xin phòng bệnh viêm khớp do avian reovirus ở gà
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-42:2023 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 42: Vắc xin phòng bệnh E.coli ở gia cầm
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-43:2023 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 43: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm phổi do Pasteurella multocida type A ở lợn
- 1Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 162:1992 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin tụ huyết trùng trâu bò
- 2Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 163:1992 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin tụ huyết trùng lợn
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8684:2011 về vắc xin và chế phẩm sinh học dùng trong thú y – Phép thử độ thuần khiết
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3298:2010 về Vắc xin dịch tả vịt nhược độc dạng đông khô - Yêu cầu kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-14:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 14: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm phổi thể kính ở lợn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-15:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin – Phần 15: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm phổi do pasteurella multocida type D gây ra ở lợn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-16:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin – Phần 16: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm teo mũi truyền nhiễm ở lợn
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-17:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 17: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm màng phổi ở lợn
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-18:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 18: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh newcastle
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-19:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 19: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh gumboro
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-20:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 20: Vắc xin nhược độc phòng bệnh Newcastle
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-21:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 21: Vắc xin phòng bệnh đậu gà
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-22:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 22: Vắc xin vô hoạt động bệnh tụ huyết trùng ở gia cầm
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-23:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 23: Vắc xin vô hoạt động phòng bệnh Salmonella enteritidis ở gà
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-24:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 24: Vắc xin vô hoạt động phòng bệnh Salmonella typhimurium ở gà
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-25:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 25: Vắc xin phòng bệnh giả dại ở lợn
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-26:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 26: Vắc xin nhược độc phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT) ở gà
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-27:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 27: Vắc xin nhược độc phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm ở gà
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-39:2020 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 39: Vắc xin vô hoạt phòng hội chứng còi cọc do Circovirus gây ra ở lợn
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-40:2023 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 40: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm não tủy truyền nhiễm do Avian Encephalomyelitis virus ở gà
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-41:2023 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 41: Vắc xin phòng bệnh viêm khớp do avian reovirus ở gà
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-42:2023 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 42: Vắc xin phòng bệnh E.coli ở gia cầm
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-43:2023 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 43: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm phổi do Pasteurella multocida type A ở lợn
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8669-6:2011 về quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 6: Vắc xin Gumboro nhược độc
- Số hiệu: TCVN8669-6:2011
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2011
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra