Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7809 : 2007

TỎI TÂY KHÔ - CÁC YÊU CẦU

Dehydrated garlic (Allium sativum L.) - Specification

Lời nói đầu

TCVN 7809:2007 hoàn toàn tương đương với ISO 5560:1997;

TCVN 7809:2007 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

TỎI TÂY KHÔ - CÁC YÊU CẦU

Dehydrated garlic (Allium sativum L.) - Specification

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với tỏi tây khô (Allium sativum L.).

CHÚ THÍCH 1 Các dạng sản phẩm được đưa ra trong phụ lục B, chỉ dùng để tham khảo.

Các khuyến nghị liên quan đến các yêu cầu về vi sinh vật được đưa ra trong phụ lục C, không ảnh hưởng đến việc áp dụng quy định pháp luật ở các quốc gia khác nhau.

Các khuyến nghị liên quan đến bảo quản và vận chuyển được đưa ra trong phụ lục D.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 4489-89 (ISO 948:1988), Gia vị - Lấy mẫu.

TCVN 4891-89 (ISO 927:1982), Gia vị - Xác định chất ngoại lai.

TCVN 5484:2002 (ISO 930:1997), Gia vị - Xác định tro không tan trong axit.

TCVN 5485-91 (ISO 941:1980), Gia vị - Xác định chất chiết hòa tan trong nước.

TCVN 7038:2002 (ISO 928:1997), Gia vị - Xác định tro tổng số.

TCVN 7040:2002 (ISO 939:1980), Gia vị và gia vị thảo mộc - Xác định hàm lượng dầu bay hơi.

ISO 1208:1982, Spices and condiments - Determination of filth (Gia vị - Xác định tạp chất).

ISO 5567:1982, Dehydrated garlic - Determination of volatile  organic sulfur conpounds (Tỏi khô - Xác định các hợp chất lưu huỳnh hữu cơ bay hơi).

3. Thuật ngữ, định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:

3.1. Tỏi khô, sản phẩm cuối cùng thu được bằng cách làm khô các củ của giống tỏi (Allium sativum L.) không chần hoặc sơ chế, các củ phải lành lặn và không bị mốc, không bị bệnh, đất, các lớp vỏ ngoài, cuống, lá và rễ.

3.2. Tạp chất, các chất có nguồn gốc thực vật như là các phần của vỏ và rễ.

4. Yêu cầu

4.1. Yêu cầu cảm quan

4.1.1. Yêu cầu chung

Tỏi khô phải đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn này và khi hoàn nguyên phải thu được các đặc tính tương tự với tỏi tươi.

4.1.2. Màu sắc

Màu sắc của tỏi khô phải đặc trưng cho giống tỏi được sử dụng, từ màu trắng đến màu kem nhạt.

Sản phẩm không được có các phần bị cháy sém, nướng và rám.

4.1.3. Mùi

Tỏi khô sau khi hoàn nguyên bằng phương pháp mô tả trong phụ lục A, phải có mùi hăng, không có mùi lạ hay mất mùi, như mùi của mốc, ôi, lên men hoặc cháy.

4.1.4. Hương

Hương của tỏi khô chỉ có thể đánh giá được sau khi hoàn nguyên, áp dụng phương pháp mô tả trong phụ lục A.

Hương phải đặc trưng của tỏi luộc và không có hương lạ hoặc mất hương, như mùi mốc, ôi, lên men hoặc cháy.

4.2. Côn trùng, nấm mốc, …

Tỏi khô phải không được chứa côn trùng sống và nấm mốc, xác côn trùng, các phần của côn trùng và nhiễm loại gặm nhấm có thể nhìn thấy bằng mắt thường (khi quan sát thấy không

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7809:2007 (ISO 5560:1997) về tỏi tây khô - Các yêu cầu

  • Số hiệu: TCVN7809:2007
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2007
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản