Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 6347 : 1998
BÚN KHÔ ĂN LIỀN
instant rice vermicelli
Lời nói đầu
TCVN 6347 : 1998 do Ban kỹ thuât tiêu chuẩn TCVN/TC/F1 Ngũ cốc biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.
BÚN KHÔ ĂN LIỀN
Instant rice vermicelli
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho bún khô ăn liền được sản xuất từ gạo.
2 Tiêu chuẩn trích dẫn
TCVN 3215 - 79 Sản phẩm thực phẩm - Phân tích cảm quan - Phương pháp cho điểm.
TCVN 5604 - 1991 Sản phẩm thực phẩm và gia vị - Điều kiện chung để tiến hành đánh giá cảm quan.
TCVN 6345 : 1998 Hủ tiếu ăn liền
3 Yêu cầu kỹ thuật
3.1 Nguyên liệu dùng đề sản xuất bún khô ăn liền phải đảm bảo các yêu cầu về vệ sinh thực phẩm.
3.2 Các chỉ tiêu cảm quan của bún khô ăn liền.
3.2.1 Các chỉ tiêu cảm quan của bún khô ăn liền trước khi nấu phải phù hợp với yêu cầu quy định trong bảng 1.
Bảng 1
Tên chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 Trạng thái 2 Màu sắc 3 Mùi 4 Tạp chất | Vắt bún nguyên vẹn, không gãy vụn, khô giòn Trắng đục hoặc trắng ngà Không có mùi mốc hoặc mùi lạ Không có tạp chất nhìn thấy bằng mắt thường hoặc xác côn trùng |
3.2.2 Các chỉ tiêu cảm quan của bún khô ăn liền sau khi nấu phải đạt các yêu cầu sau :
- màu sắc phải đặc trưng
- hương vị tự nhiên của bún ăn liền và gia vị,
- nước trong tự nhiên
- sợi bún dai vừa phải, không cứng, không nát.
3.3 Các chỉ tiêu lý - hoá của bún khô ăn liền theo bảng 2.
Bảng 2
Tên chỉ tiêu | Mức |
1 Hàm lượng protein của vắt bún %, không nhỏ hơn 2 Hàm lượng protein của gói bột nêm, %, không nhỏ hơn 3 Hàm lượng tro của vắt bún và gói bột nêm không tan trong axit clohidric 10 %, %, không lớn hơn 4 Hàm lượng natri clorua (NaCl) của vắt bún và gói bột nêm, %, không lớn hơn 5 Độ ẩm của vắt bún, %, không lớn hơn 6 Độ chua của vắt bún, |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5777:1994 về mì ăn liền do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6346:1998 về phở ăn liền do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6348:1998 về miến ăn liền do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5777:2004 về mì ăn liền do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3215:1979 về sản phẩm thực phẩm - phân tích cảm quan - phương pháp cho điểm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5777:1994 về mì ăn liền do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5604:1991 (ST SEV 4710 - 84) về sản phẩm thực phẩm và gia vị - điều kiện chung để tiến hành đánh giá cảm quan do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6345:1998 về hủ tiếu ăn liền do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6346:1998 về phở ăn liền do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6348:1998 về miến ăn liền do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5777:2004 về mì ăn liền do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7879:2008 (CODEX STAN 249:2006) về sản phẩm ngũ cốc dạng sợi ăn liền
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6347:1998 về bún khô ăn liền do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- Số hiệu: TCVN6347:1998
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1998
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra