TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 6176 : 1996
VẬT LIỆU DỆT - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ TRUYỀN NHIỆT
Textiles - Test method for thermal transmittance
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ truyền nhiệt của các loại vải, các sản phẩm từ vải, mền bông và các loại vật liệu dệt giữ ấm khác có chiều dầy không lớn hơn 50 mm.
2. Khái niệm chung
Độ truyền nhiệt của vật liệu là lượng nhiệt truyền qua một đơn vị diện tích trong một đơn vị thời gian tính cho 10C chênh lệch nhiệt độ giữa hai bề mặt của vật liệu.
3. Nguyên tắc
Độ truyền nhiệt của vật liệu dệt được xác định bằng cách tính lượng nhiệt thoát ra từ tấm thử ra môi trường không khí khi có mẫu thử và khi không có mẫu thử trong cùng một điều kiện thử lặp lại. Từ đó dùng công thức tính độ truyền nhiệt của mẫu thử.
4. Thiết bị thử
Các chi tiết của máy thử độ truyền nhiệt được nêu trong hình 1.
Một số chi tiết chính:
- tấm nhiệt: có nhiệt độ không đổi 360C ± 0,50C phù hợp với nhiệt độ cơ thể người;
- tấm thử: là một phần của tấm nhiệt có kích thước 250 mm x 250 mm và được đặt ở giữa bề mặt phía trên của tấm nhiệt. Tấm thử được chế tạo bằng nhôm hoặc đồng và được sơn mầu giống da người;
- tấm bảo vệ: là vòng chắn biên của tấm thử, có chiều dầy, thành phần nguyên liệu giống tấm thử, được ngăn cách với tấm thử bằng những mảnh lie hoặc vật liệu cách nhiệt khác;
- tấm đáy: có chiều dầy, thành phần nguyên liệu giống tấm thử và tấm bảo vệ. Tấm đáy có dạng phẳng song song với tấm thử và tấm bảo vệ nhằm ngăn cản sự mất nhiệt xuống phía dưới.
- đồng hồ tích phân để đo thời gian cấp nhiệt.
1 - Công tắc nguồn điện | 8 - Bộ điều chỉnh nhiệt độ của các tấm thử, tấm bảo vệ, tấm đáy từ 0 - 500C với thang chia độ 10C |
2 - Công tắc đo công suất | 9 - Đồng hồ chỉ nhiệt độ của tấm thử, tấm bảo vệ, tấm đáy và nhiệt độ phòng tương ứng với các nút 7 |
3 - Nút đặt lại | 10 - Tấm thử |
4 - Công tắc tính thời gian | 11 - Tấm bảo vệ |
5 - Đồng hồ tích phân chỉ thời gian cấp nhiệt | 12 - Khung gỗ bảo vệ |
6 - Đồng hồ đặt thời gian thử |
|
7 - Các nút ấn để đo nhiệt độ tấm thử, tấm bảo vệ, tấm đáy và nhiệt độ phòng |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5479:2007 (ISO 105-P02 : 2002) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần P02: Độ bền màu với hấp tạo nếp nhăn
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5480:2007 (ISO 105-S01 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần S01: Độ bền màu với lưu hóa: không khí nóng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5481:2007 (ISO 105-S02 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần S02: Độ bền màu với lưu hóa: lưu huỳnh
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5482:2007 (ISO 105-S03 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần S03: Độ bền màu với lưu hóa:hơi trực tiếp
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6033:1995 (ISO 2403 : 1972) về Vật liệu dệt - Xơ bông - Xác định trị số microne
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6035:1995 (ISO 4912 : 1981) về Vật liệu dệt - Xơ bông - Xác định độ chín bằng kính hiển vi
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7421-1:2004 (ISO 14184-1 : 1998) về Vật liệu dệt - Xác định formalđehyt - Phần 1: Formalđehyt tự do và thuỷ phân (phương pháp chiết trong nước) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7422:2004 (ISO 3071:2005) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định pH của dung dịch chiết do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1749:1986 về vải dệt thoi - Phương pháp lấy mẫu để thử chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6176:2009 (ASTM D 1518:1985) về vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ truyền nhiệt
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5479:2007 (ISO 105-P02 : 2002) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần P02: Độ bền màu với hấp tạo nếp nhăn
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5480:2007 (ISO 105-S01 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần S01: Độ bền màu với lưu hóa: không khí nóng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5481:2007 (ISO 105-S02 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần S02: Độ bền màu với lưu hóa: lưu huỳnh
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5482:2007 (ISO 105-S03 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần S03: Độ bền màu với lưu hóa:hơi trực tiếp
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6033:1995 (ISO 2403 : 1972) về Vật liệu dệt - Xơ bông - Xác định trị số microne
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6035:1995 (ISO 4912 : 1981) về Vật liệu dệt - Xơ bông - Xác định độ chín bằng kính hiển vi
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7421-1:2004 (ISO 14184-1 : 1998) về Vật liệu dệt - Xác định formalđehyt - Phần 1: Formalđehyt tự do và thuỷ phân (phương pháp chiết trong nước) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7422:2004 (ISO 3071:2005) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định pH của dung dịch chiết do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6176:1996 về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ truyền nhiệt
- Số hiệu: TCVN6176:1996
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1996
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực