TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TRO
Coffee
Determination of ash content
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng tro tổng số và tro không tan trong axit clohyđric.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các loại cà phê nguyên liệu và chế biến.
1.1. Tro tổng số là phần vật chất của mẫu còn lại sau khi nung.
1.2. Tro không tan trong axit clohyđric là phần tro còn lại sau khi đã hoà tan tro tổng số bằng axit clohyđric 10% đun nóng và nung trong lò nung.
2. LẤY MẪU THỬ THEO TCVN 1278-86 VÀ TCVN 5252-90
- Chén nung bằng sứ có đường kính miệng trên là 5-6cm cao hơn 2cm
- Lò nung điều chỉnh được nhiệt độ, có nhiệt độ từ 500 đến 10000C.
- Ống đong 10ml
- Giấy lọc mịn không tro
- Bình hút ẩm
- Tủ sấy
- Bếp điện có lưới amiăng
- Cân phân tích có độ chính xác 0,1mg
- Axit clohyđric, nồng độ 10%
- Bạc nitrat
- Nước cất
- Phễu thuỷ tinh
4. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TRO TỔNG SỐ
4.1. Nguyên tắc
Đốt và nung mẫu thử, sau đó xác định phần còn lại.
4.2. Tiến hành thử
Cân 5g cà phê mẫu cho vào chén sứ đã biết khối lượng. Dàn đều mẫu trên đáy chén và đốt nhẹ trên bếp điện cho đến khi mẫu cháy hết. Chuyển chén sứ vào đốt trong lò nung ở nhiệt độ 550 đến 6000C trong 2 giờ 30 phút, đến khi mẫu được tro hoá hoàn toàn, có màu trắng hoặc màu trắng xám hoặc màu xám. Làm nguội chén sứ trong bình hút ẩm khoảng 40 phút và đem cân.
Làm lặp lại quá trình nung mẫu cho đến khi khối lượng không đổi.
4.3. Tính toán kết quả:
Hàm lượng tro tổng số của mẫu (X) tính bằng phần trăm theo công thức:
Trong đó:
A- Khối lượng mẫu dùng để phân tích, tính bằng g
B- Khối lượng tro lấy được, tính bằng g
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7035:2002 (ISO 11294 : 1994) về Cà phê bột - Xác định độ ẩm - Phương pháp xác định sự hao hụt khối lượng ở 1030C (Phương pháp thông thường) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5249:1990 về cà phê - phương pháp thử nếm do Uỷ ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 10TCN 478:2001 về qui trình kỹ thuật trồng, chăm sóc và thu hoạch cà phê vối do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 10TCN 479:2001 về quy trình nhân giống cà phê vối bằng phương pháp ghép do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5703:1993 về cà phê - phương pháp xác định hàm lượng caphein
- 6Tiêu chuẩn ngành 10TCN 98:1988 về quy trình kỹ thuật chế biến cà phê
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5248:1990 về cà phê - thuật ngữ và giải thích về thử nếm do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7035:2002 (ISO 11294 : 1994) về Cà phê bột - Xác định độ ẩm - Phương pháp xác định sự hao hụt khối lượng ở 1030C (Phương pháp thông thường) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5249:1990 về cà phê - phương pháp thử nếm do Uỷ ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5252:1990 về cà phê bột - phương pháp thử
- 4Tiêu chuẩn ngành 10TCN 478:2001 về qui trình kỹ thuật trồng, chăm sóc và thu hoạch cà phê vối do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 10TCN 479:2001 về quy trình nhân giống cà phê vối bằng phương pháp ghép do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5703:1993 về cà phê - phương pháp xác định hàm lượng caphein
- 7Tiêu chuẩn ngành 10TCN 98:1988 về quy trình kỹ thuật chế biến cà phê
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5248:1990 về cà phê - thuật ngữ và giải thích về thử nếm do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5253:1990 về cà phê - phương pháp xác định hàm lượng tro
- Số hiệu: TCVN5253:1990
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1990
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực