Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẾ BIẾN CÀ PHÊ
QUI TRÌNH KỸ THUẬT CHẾ BIẾN CÀ PHÊ THEO PHƯƠNG PHÁP ƯỚT
1.1. Nguyên liệu: Cà phê quả hái về chế biến phải bảo đảm đúng độ chín, cà phê xanh, cà phê chùm, cà phê khô, tạp chất không quả tỷ lệ cho phép theo tiêu chuẩn đã quy định. Tiêu chuẩn cà phê quả tươi 10 TCN 95 – 98
Bảng 1
Cấp nguyên liệu | Tỷ lệ quả chín tối thiểu (%) | Tỷ lệ quả xanh, khô, chùm tối đa (%) | Tỷ lệ quả lép tối đa (%) | Tạp chất tối đa (%) |
I | 95 | 1 -4 | 0-3 | 0,5 -1 |
II | 90 | 5-9 | 0-3 | 0,5-1 |
III | 80 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5253:1990 về cà phê - phương pháp xác định hàm lượng tro
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6539:1999 (ISO 4072-1998)
- 3Tiêu chuẩn ngành 10TCN 100:1988 về cà phê quả tươi - yêu cầu kỹ thuật
- 4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-06:2009/BNNPTNT về cơ sở chế biến cà phê – điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5253:1990 về cà phê - phương pháp xác định hàm lượng tro
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6539:1999 (ISO 4072-1998)
- 3Tiêu chuẩn ngành 10TCN 100:1988 về cà phê quả tươi - yêu cầu kỹ thuật
- 4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-06:2009/BNNPTNT về cơ sở chế biến cà phê – điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 98:1988 về quy trình kỹ thuật chế biến cà phê
- Số hiệu: 10TCN98:1988
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/01/1988
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra