Domestic lead – acid baterries
Tiêu chuẩn này áp dụng cho ắc qui chì điện áp 6 và 12 V dùng làm nguồn cung cấp cho các thiết bị điện dân dụng và không dùng cho mục đích khởi động.
1.1. Ắc qui phải đảm bảo kín tại quanh chân các đầu điện cực và khe hở giữa lớp nhựa gắn bên trên với thành bình. Các chỗ được làm kín và vật liệu để làm kín phải chịu được nhiệt độ từ -5 đến + 60oC và chịu được phép thử áp suất giảm thấp hoặc nâng cao so với áp suất khí quyển với chênh lệch là (20 ± 1,33 kPa) (150 ± 10 mmHg).
1.2. Khi nghiêng ắc qui một góc 45o so với vị trí bình thường, điện dịch trong bình phải không bị dò rỉ ra ngoài.
1.3. Chỗ mối hàn và cầu nối dòng của ắc qui phải chịu được dòng điện phóng có cường độ Ip = 5 C20 A trong khoảng thời gian 4 chu kỳ (với mỗi chu kỳ gồm 5s phóng điện, 10s nghỉ)
1.4. Dung lượng đầu của ắc qui
Ắc qui ở chu kỳ đầu tiên phải có dung lượng theo chế độ phóng điện 20h không nhỏ hơn 75% dung lượng danh định.
1.5. Dung lượng danh định của ắc qui
Ắc qui thử nghiệm theo chế độ phóng điện 20h phải có dung lượng trong 4 chu kỳ đầu không nhỏ hơn 82% dung lượng danh định.
1.6. Tổn thất dung lượng tự phóng của bình ắc qui
Ắc qui phóng điện sau 14 ngày đêm không hoạt động ở nhiệt độ (20 ± 50)oC phải không được vượt quá 14 % dung lượng.
1.7. Khả năng chịu nạp quá của ắc qui
Ắc qui phải chịu được nạp cưỡng bức với dòng điện không đổi In = 0,1 C20 A trong khoảng thời gian 4 chu kỳ. Với thời gian của mỗi chu kỳ là 100h liên tục.
Phóng điện kiểm tra ắc qui với dòng điện Ip = 0,05 C20 A ở nhiệt độ (40 ± 3)oC thì dung lượng của ắc qui ở lần phóng điện cuối phải không nhỏ hơn 0,6 C20 A.h.
1.8. Khả năng chịu rung động
Ắc qui khi đưa lên máy chấn động 70 lần/phút hoặc máy rung 2000 lần/phút, sau 3h bình ắc qui không bị nứt vỏ và hoạt động bình thường.
1.9. Tuổi thọ của ắc qui được xác định bằng số chu kỳ phóng nạp, ắc qui phải đảm bảo có số chu kỳ phóng-nạp không thấp hơn 100 chu kỳ theo phương pháp thử quy định trong tiêu chuẩn này.
2.1. Các phép thử và kiểm tra
Các phép thử và kiểm tra theo quy định trong bảng.
TT | Hạng mục kiểm tra và thử | Theo điều | |
Yêu cầu kỹ thuật | Phương pháp thử | ||
1 |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7348:2003 về mô tô, xe máy - ắc quy chì-axít do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 64TCN 63:1993 về ắc quy chì cố định
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 138:1964 về Axit sunfuric acquy sản xuất bằng phương pháp tiếp xúc
- 4Tiêu chuẩn ngành 64TCN 75:1994 về ắc quy chì - điện dịch keo
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7449:2004 về Xe đạp điện - Ắc quy chì axit
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7916-2:2008 (IEC 60095-2:1984/Amd 1:1991, Amd 2:1993) về Acqui khởi động loại chì-axít - Phần 2: Kích thước acqui, kích thước và đánh dấu đầu nối
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 164:1964 về Ắc quy chì khởi động do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2006:1977 về Acquy thuỷ lực - Thông số cơ bản
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2153:1977 về Acquy thuỷ lực - Yêu cầu kỹ thuật chung
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7348:2003 về mô tô, xe máy - ắc quy chì-axít do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 64TCN 63:1993 về ắc quy chì cố định
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 138:1964 về Axit sunfuric acquy sản xuất bằng phương pháp tiếp xúc
- 4Tiêu chuẩn ngành 64TCN 75:1994 về ắc quy chì - điện dịch keo
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7449:2004 về Xe đạp điện - Ắc quy chì axit
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7916-2:2008 (IEC 60095-2:1984/Amd 1:1991, Amd 2:1993) về Acqui khởi động loại chì-axít - Phần 2: Kích thước acqui, kích thước và đánh dấu đầu nối
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 164:1964 về Ắc quy chì khởi động do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2006:1977 về Acquy thuỷ lực - Thông số cơ bản
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2153:1977 về Acquy thuỷ lực - Yêu cầu kỹ thuật chung
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5177:1993 về Acquy chì dân dụng
- Số hiệu: TCVN5177:1993
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1993
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực