Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại ắc qui chì axít đặt cố định gọi chung là ắc qui cố định, được sử dụng như nguồn điện một chiều cho các hệ thống điều khiển ở các trạm điện cao thế, các tổng đài điện thoại và các Viện nghiên cứu.
1. YÊU CẦU KỸ THUẬT
1.1 Kích thước bao của ắc qui, vị trí các đầu điện cực và ký hiệu các đầu cực (+) và (-) được quy định trong tiêu chuẩn cho từng loại ắc qui cụ thể và trong các tài liệu pháp quy kỹ thuật.
1.2 Vỏ bình ắc qui phải chịu được axít, nhiệt độ cao và đảm bảo độ bền cơ học.
1.3 Nhựa gắn nắp của bình ắc qui kín phù hợp với mục 1.6 trong TCVN 4472-87.
1.4 Bề mặt tấm cực không được cong vênh quá 4% điện tích tấm cực, trên mặt chất hoạt động cho phép có vết lõm sâu không quá 2mm và không được quá 6 chỗ khác nhau.
1.5 Điện dịch dùng trong ắc qui cố định là dung dịch axít Sunfuric phù hợp với TCVN 138-64, tỷ trọng điện dịch khi ắc qui nạp điện no ở 250C là 1,215 ± 0,005 g/cm3.
1.6 Dung lượng ắc qui cố định.
1.6.1 Dung lượng ắc qui cố định nạp điện khô ở chu kỳ I không được nhỏ hơn 80% dung lượng danh định.
1.6.2 Dung lượng ắc qui nạp điện đầu không được nhỏ hơn 90% dung lượng danh định trong 5 chu kỳ đầu.
1.7 Ắc qui phải chịu được dòng điện phóng xung kích gấp 1,3 lần dung lượng danh định trong thời gian 5 giây mà các kết cấu ắc qui, bề mặt tấm cực không bị tan rã hoặc biến dạng.
1.8 Tính phòng nổ (chỉ áp dụng cho ắc qui kín, thoát khí qua bộ lọc của nút).
Ngọn lửa không được tiếp tục và tiếng nổ sẽ không xảy ra khi ắc qui gần tia lửa điện.
1.9 Tính ngăn mù axít (chỉ áp dụng cho ắc qui kín, thoát khí qua bộ lọc của nút)
1.10 Tổn thất dung lượng
Dung lượng không được giảm quá 15% và 21% tương ứng (1,0% và 0,7% ngày đêm) sau 15 và 30 ngày đêm bảo quản.
1.11 Tuổi thọ quá nạp
Tuổi thọ kiểm tra bằng phương pháp quá nạp không được nhỏ hơn 360 ngày đêm.
1.12 Điện trở tiếp đất
1.12.1 Ắc qui lắp ráp thành tổ ắc qui với điện áp 220 Volt có điện trở tiếp đất không được nhỏ hơn 100 000 .
1.12.2 Ắc qui lắp ráp thành tổ ắc qui với điện áp 110 Volt có điện trở tiếp đất không được nhỏ hơn 50 000 .
2.1 Để kiểm tra ắc qui theo tiêu chuẩn này và tiêu chuẩn cho loại ắc qui cụ thể cần tiến hành các phép thử sau nghiệm thu theo lô hàng và thử định kỳ.
2.2 Thử nghiệm thu lô hàng.
2.2.1 Lô hàng ắc qui đem thử nghiệm thu là ắc qui cùng chủng loại, được đấu thành tổ ắc qui có điện áp 110 Volt hoặc 220 Volt.
2.2.2 Thử nghiệm thu theo trình tự sau
Nội dung kiểm tra |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4472:1993 về ắc quy chì khởi động do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6783:2000 về ngăn và bình acqui dùng cho hệ thống năng lượng quang điện - Yêu cầu chung và phương pháp thử nghiệm
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7449:2004 về Xe đạp điện - Ắc quy chì axit
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5177:1993 về Acquy chì dân dụng
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 164:1964 về Ắc quy chì khởi động do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2006:1977 về Acquy thuỷ lực - Thông số cơ bản
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2153:1977 về Acquy thuỷ lực - Yêu cầu kỹ thuật chung
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6473:1999 về Ắcquy kiềm sắt niken dùng cho mỏ hầm lò
- 9Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 47:2012/BGTVT về ắc quy chì dùng trên xe mô tô, xe gắn máy do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2746:1993 về Pin R20 - Phương pháp thử
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4472:1993 về ắc quy chì khởi động do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 138:1964 về Axit sunfuric acquy sản xuất bằng phương pháp tiếp xúc
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6783:2000 về ngăn và bình acqui dùng cho hệ thống năng lượng quang điện - Yêu cầu chung và phương pháp thử nghiệm
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7449:2004 về Xe đạp điện - Ắc quy chì axit
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5177:1993 về Acquy chì dân dụng
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 164:1964 về Ắc quy chì khởi động do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2006:1977 về Acquy thuỷ lực - Thông số cơ bản
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2153:1977 về Acquy thuỷ lực - Yêu cầu kỹ thuật chung
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6473:1999 về Ắcquy kiềm sắt niken dùng cho mỏ hầm lò
- 10Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 47:2012/BGTVT về ắc quy chì dùng trên xe mô tô, xe gắn máy do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2746:1993 về Pin R20 - Phương pháp thử