Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ẮC QUI KIỀM SẮT-NIKEN DÙNG CHO MỎ HẦM LÒ
Alkaline nikel-iron batteries for underground mine
Tiêu chuẩn này áp dụng cho ắc qui kiềm sắt-niken điện áp danh định là 1,2 V, dùng làm nguồn điện một chiều cho tàu điện ắc qui hoặc chiếu sáng cố định ở các mỏ hầm lò có nhiệt độ môi trường từ - 20°C đến 50°C.
Căn cứ vào dung lượng danh định, ắc qui kềm sắt-niken được phân làm bốn loại là SN500, SN350, SN300, SN250. Các thông số kỹ thuật của ắc qui ghi ở bảng 1.
Bảng 1 – Thông số kỹ thuật của ắc qui kiềm sắt-niken
Các chỉ tiêu | SN500 | SN350 | SN300 | SN250 |
1. Điện áp danh định, V | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
2. Dung lượng danh định, Ah | 500 | 350 | 300 | 250 |
3. Kích thư |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4472:1993 về ắc quy chì khởi động do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 64TCN 63:1993 về ắc quy chì cố định
- 3Tiêu chuẩn ngành 64TCN 75:1994 về ắc quy chì - điện dịch keo
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 164:1964 về Ắc quy chì khởi động do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4472:1993 về ắc quy chì khởi động do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 64TCN 63:1993 về ắc quy chì cố định
- 3Tiêu chuẩn ngành 64TCN 75:1994 về ắc quy chì - điện dịch keo
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 164:1964 về Ắc quy chì khởi động do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6473:1999 về Ắcquy kiềm sắt niken dùng cho mỏ hầm lò
- Số hiệu: TCVN6473:1999
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1999
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra