Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5107 : 2003

NƯỚC MẮM

Fish sauce

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm nước mắm được sản xuất từ cá và muối.

2. Tiêu chuẩn viện dẫn

TCVN 3215 - 79 Sản phẩm thực phẩm. Phân tích cảm quan. Phương pháp cho điểm.

TCVN 3701 - 90 Thủy sản. Phương pháp xác định hàm lượng natri clorua.

TCVN 3705 - 90 Thủy sản. Phương pháp xác định hàm lượng nitơ tổng số và protein thô.

TCVN 3706 - 90 Thủy sản. Phương pháp xác định hàm lượng nitơ amoniac.

TCVN 3974 - 84 Muối ăn. Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 4991 - 89 (ISO 7937:1985) Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung về phương pháp đếm Clostridium perfringens. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.

TCVN 5276 - 90 Thủy sản. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu.

TCVN 5287 - 94 Thủy sản đông lạnh. Phương pháp thử vi sinh vật.

TCVN 5685 - 92 Nước mắm - Mức tối đa hàm lượng chì và phương pháp xác định.

Quyết định 1329/2002/BYT/QĐ về “Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống”.

3. Yêu cầu kỹ thuật

3.1. Yêu cu v nguyên liệu

- Cá được dùng để sản xuất nước mắm phải tươi, có chất lượng phù hợp.

- Muối ăn, phù hợp với TCVN 3974 - 84.

- Nước, theo Quyết định 1329/2002/BYT/QĐ về “Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống”.

3.2. Phân hạng

Nước mắm được phân thành 04 hạng, dựa theo độ đạm, như sau:

- Đặc biệt;

- Thượng hạng;

- Hạng 1;

- Hạng 2.

3.3. Yêu cầu v cảm quan

Các yêu cầu cảm quan của nước mắm được quy định trong bảng 1.

Bảng 1 – Yêu cầu cảm quan của nước mắm

Tên chỉ tiêu

Yêu cu

Đặc biệt

Thượng hạng

Hạng 1

Hạng 2

1. Màu sắc

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5107:2003 về Nước mắm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

  • Số hiệu: TCVN5107:2003
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 31/12/2003
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản