- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3974:1984 về muối ăn (natri clorua) - yêu cầu kỹ thuật do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3215:1979 về sản phẩm thực phẩm - phân tích cảm quan - phương pháp cho điểm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3701:1990 về thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng natri clorua
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3705:1990 về thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ tổng số và protein thô
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3706:1990 về thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ amoniac
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5276:1990 về thủy sản - lấy mẫu và chuẩn bị mẫu do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5287:1994 về thủy sản đông lạnh - phương pháp thử vi sinh vật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5685:1992 về nước mắm - Mức tối đa hàm lượng chì và phương pháp xác định
TCVN 5107 : 2003
NƯỚC MẮM
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm nước mắm được sản xuất từ cá và muối.
2. Tiêu chuẩn viện dẫn
TCVN 3215 - 79 Sản phẩm thực phẩm. Phân tích cảm quan. Phương pháp cho điểm.
TCVN 3701 - 90 Thủy sản. Phương pháp xác định hàm lượng natri clorua.
TCVN 3705 - 90 Thủy sản. Phương pháp xác định hàm lượng nitơ tổng số và protein thô.
TCVN 3706 - 90 Thủy sản. Phương pháp xác định hàm lượng nitơ amoniac.
TCVN 3974 - 84 Muối ăn. Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 4991 - 89 (ISO 7937:1985) Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung về phương pháp đếm Clostridium perfringens. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
TCVN 5276 - 90 Thủy sản. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu.
TCVN 5287 - 94 Thủy sản đông lạnh. Phương pháp thử vi sinh vật.
TCVN 5685 - 92 Nước mắm - Mức tối đa hàm lượng chì và phương pháp xác định.
Quyết định 1329/2002/BYT/QĐ về “Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống”.
3. Yêu cầu kỹ thuật
3.1. Yêu cầu về nguyên liệu
- Cá được dùng để sản xuất nước mắm phải tươi, có chất lượng phù hợp.
- Muối ăn, phù hợp với TCVN 3974 - 84.
- Nước, theo Quyết định 1329/2002/BYT/QĐ về “Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống”.
3.2. Phân hạng
Nước mắm được phân thành 04 hạng, dựa theo độ đạm, như sau:
- Đặc biệt;
- Thượng hạng;
- Hạng 1;
- Hạng 2.
3.3. Yêu cầu về cảm quan
Các yêu cầu cảm quan của nước mắm được quy định trong bảng 1.
Bảng 1 – Yêu cầu cảm quan của nước mắm
Tên chỉ tiêu | Yêu cầu | |||
Đặc biệt | Thượng hạng | Hạng 1 | Hạng 2 | |
1. Màu sắc |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 28TCN175:2002 về cơ sở sản xuất nước mắm - đều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Thủy sản ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02-16:2012/BNNPTNT về cơ sở sản xuất nước mắm - điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-06:2009/BNNPTNT về cơ sở sản xuất nước mắm - điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8024:2009 về Nước mắm - Xác định hàm lượng urê - Phương pháp ureaza
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8025:2009 về Nước mắm - Xác định hàm lượng urê - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) dùng detector huỳnh quang sau khi tao dẫn xuất với xanthydrol
- 1Quyết định 1329/2002/QÐ-BYT về Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 39/2003/QĐ-BKHCN ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Quyết định 671/QĐ-BKHCN năm 2018 hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia về Nước mắm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 28TCN175:2002 về cơ sở sản xuất nước mắm - đều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Thủy sản ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5107:1993 về nước mắm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3974:1984 về muối ăn (natri clorua) - yêu cầu kỹ thuật do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02-16:2012/BNNPTNT về cơ sở sản xuất nước mắm - điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-06:2009/BNNPTNT về cơ sở sản xuất nước mắm - điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3215:1979 về sản phẩm thực phẩm - phân tích cảm quan - phương pháp cho điểm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3701:1990 về thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng natri clorua
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3705:1990 về thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ tổng số và protein thô
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3706:1990 về thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ amoniac
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5276:1990 về thủy sản - lấy mẫu và chuẩn bị mẫu do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5287:1994 về thủy sản đông lạnh - phương pháp thử vi sinh vật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5685:1992 về nước mắm - Mức tối đa hàm lượng chì và phương pháp xác định
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8024:2009 về Nước mắm - Xác định hàm lượng urê - Phương pháp ureaza
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8025:2009 về Nước mắm - Xác định hàm lượng urê - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) dùng detector huỳnh quang sau khi tao dẫn xuất với xanthydrol
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5107:2018 về Nước mắm
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5107:2003 về Nước mắm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: TCVN5107:2003
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 31/12/2003
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực