- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1750:1986 về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ ẩm chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1753:1986 về Vải dệt thoi - Phương pháp xác định mật độ sợi chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1754:1986 về Vải dệt thoi - Phương pháp xác định độ bền kéo đứt và độ giãn đứt chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1748:1986 về Vật liệu dệt - Điều kiện khí hậu quy định để thử do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1751:1986 về Vải dệt thoi - Phương pháp xác định chiều dài và chiều rộng
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1756:1975 về Thuốc nhuộm trên vải sợi - Phương pháp xác định độ bền màu
Towels for export
Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 1662-75 và TCVN 2736-78
Tiêu chuẩn này áp dụng cho khăn được dệt từ sợi bông theo quy trình dệt thoi kiểu dệt nối vòng dùng để xuất khẩu.
1.1. Kích thước và chỉ tiêu cơ, lý, hóa của khăn bông phải theo đúng quy định trong bảng 1.
Bảng 1
Tên gọi các chỉ tiêu | Mức |
1. Sai lệch cho phép về kích thước so với quy định, tính bằng %, không lớn hơn |
|
- dọc đến 1 m | 1,5 |
trên 1 m | 2,0 |
- Ngang | 2,0 |
2. Sai lệch cho phép về khối lượng so với quy định, tính bằng %, không lớn hơn | 5,0 |
3. Sai lệch cho phép về mật độ sợi so với quy định, tính bằng %, không lớn hơn |
|
- dọc | 2,0 |
- ngang | 4,0 |
4. Độ bền kéo đứt, tính bằng N, không nhỏ hơn | 235,0 |
5. Độ thấm nước, tính bằng %, không nhỏ hơn | 500,0 |
6. Độ bền màu khi giặt xà phòng ở 95oC, tính bằng cấp, không nhỏ hơn | 3,0 |
7. Mật độ mũi may đường viền khăn, tính bằng mũi/cm, không nhỏ hơn | 2,5 |
Mật độ mũi vắt sổ đường viền khăn, tính bằng mũi/cm, không nhỏ hơn | 4,0 |
Chú thích: Sau khi tính sai lệch cho phép, kết quả đọc được quy tròn:
- Kích thước: dọc đến 1,0 cm
ngang đến 0,5 cm
- Khối lượng: đến 1,0 g
- Mật độ sợi: đến 1,0 sợi.
1.2. Đánh lỗi ngoại quan theo quy định trong bảng 2.
Bảng 2
Dạng lỗi | Mức độ | Số lỗi |
1 | 2 | 3 |
1. Vòng bông mất | từ 5 đến 10 cm | 1 |
trên 10 » 20 cm | 2 | |
» 20 » 40 cm | 3 | |
» 30 cm đến hết chiều dài khăn | 4 | |
trên diện tích 1 cm2 | 1 | |
2. Vòn |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1750:1986 về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ ẩm chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1753:1986 về Vải dệt thoi - Phương pháp xác định mật độ sợi chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1754:1986 về Vải dệt thoi - Phương pháp xác định độ bền kéo đứt và độ giãn đứt chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4540:1994 về Khăn bông do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7065:2002 về Khăn giấy do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1748:1986 về Vật liệu dệt - Điều kiện khí hậu quy định để thử do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1751:1986 về Vải dệt thoi - Phương pháp xác định chiều dài và chiều rộng
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1662:1975 về Khăn bông xuất khẩu - Yêu cầu kỹ thuật
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1756:1975 về Thuốc nhuộm trên vải sợi - Phương pháp xác định độ bền màu
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4540:1988 về Khăn bông xuất khẩu do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCVN4540:1988
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 04/05/1988
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: 23/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực