TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4443 - 87
KIỂM TRA THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG - KIỂM TRA NGHIỆM THU ĐỊNH TÍNH LIÊN TIẾP
Statistical control of quality - Sequential Inspection by Attributes
Tiêu chuẩn này quy định các phương án kiểm tra định tính liên tiếp, nguyên tắc lấy mẫu và trình tự thực hiện phương án.
Tiêu chuẩn này phù hợp với ST SEV 1693 - 79.
1. Nguyên tắc chung
1.1. Các phương án kiểm tra liên tiếp được áp dụng khi, do điều kiện kinh tế và kỹ thuật, việc kiểm tra các mẫu lớn là không hợp lý và khi không có khó khăn trong việc lấy mẫu từng đơn vị sản phẩm.
1.2. Tiêu chuẩn quy định hai chế độ kiểm tra: thường và ngặt. Điều kiện chuyển từ chế độ kiểm tra này sang chế độ kiểm tra khác theo quy định trong TCVN 2600 - 78.
1.3. Các quy định về bậc kiểm tra, đường hiệu quả, mức khuyết tật chấp nhận AQL theo đúng TCVN 2600 - 78.
Chú thích: Trong TCVN 2600 - 78, giá trị AQL được gọi là mức chất lượng chấp nhận. Tiêu chuẩn này gọi là "mức khuyết tật chấp nhận" và phù hợp với cách dùng trong các tiêu chuẩn HĐTTKT ban hành trong thời gian gần đây.
2. Lập và sử dụng các phương án kiểm tra liên tiếp
2.1. Lập phương án kiểm tra
Để lập phương án kiểm tra cần:
a) Qui định cỡ lô và bậc kiểm tra.
b) Căn cứ vào cỡ lô và bậc kiểm tra đã cho, chọn chữ mã cỡ mẫu theo bảng 1 TCVN 2600 - 78.
c) Căn cứ vào chữ mã và mức khuyết tật chấp nhận AQL tìm trị số của các thông số H, b và cỡ mẫu cực đại M theo bảng 1 (khi kiểm tra thường) hay bảng 2 (khi kiểm tra ngặt) của tiêu chuẩn này.
2.2. Trình tự tiến hành kiểm tra
Để xác định sự phù hợp của lô sản phẩm đối với yêu cầu, cần
a) Lấy và kiểm tra từng đơn vị sản phẩm từ lô sản phẩm.
b) Sau mỗi lần kiểm tra một đơn vị sản phẩm, tính giá trị biểu thức:
v = (H + i) - bz
trong đó:
H và b - các thông số của phương án kiểm tra ghi trong bảng 1 và 2
i - số đơn vị sản phẩm đạt yêu cầu trong quá trình kiểm tra
z - số đơn vị sản phẩm không đạt yêu cầu trong quá trình kiểm tra
c) Lô được nhận nếu
v = 2H
d) Lô bị loại nếu
v ≤ 0
e) Việc kiểm tra được tiếp tục nếu
0 < v < 2H
f) Áp dụng quyết định của lần lấy mẫu cuối cùng của phương án lấy mẫu nhiều lần tương ứng (theo bảng 8 hay 9 của TCVN 2600 - 78) nếu số đơn vị của sản phẩm được kiểm tra đạt tới giá trị cỡ mẫu cực đại M.
Các ví dụ minh họa thủ tục kiểm tra cho trong phụ lục.
Các phương án kiểm tra thường
Bảng 1
Các phương án kiểm tra ngặt
Bảng 2
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2602:1987 (ST SEV 1672-79, ISO 3951-81) về kiểm tra thống kê chất lượng - Kiểm tra nghiệm thu định lượng khi thông số kiểm tra có phân bố chuẩn
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4442:1987 về Kiểm tra thống kê chất lượng - Kiểm tra nghiệm thu định tính với số chất lượng bằng không do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4444:1987 (ST SEV 293 - 76) về Kiểm tra thống kê chất lượng - Kiểm tra nghiệm thu định tính liên tục
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4445:1987 về Kiểm tra thống kê chất lượng - Kiểm tra nghiệm thu định tính lô cỡ nhỏ
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2602:1987 (ST SEV 1672-79, ISO 3951-81) về kiểm tra thống kê chất lượng - Kiểm tra nghiệm thu định lượng khi thông số kiểm tra có phân bố chuẩn
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4442:1987 về Kiểm tra thống kê chất lượng - Kiểm tra nghiệm thu định tính với số chất lượng bằng không do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4444:1987 (ST SEV 293 - 76) về Kiểm tra thống kê chất lượng - Kiểm tra nghiệm thu định tính liên tục
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4445:1987 về Kiểm tra thống kê chất lượng - Kiểm tra nghiệm thu định tính lô cỡ nhỏ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4443:2009 về Kiểm soát chất lượng bằng phương pháp thống kê - Kiểm tra nghiệm thu định tính liên tiếp
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4443:1987 (ST SEV 1693 - 79) về Kiểm tra thống kê chất lượng - Kiểm tra nghiệm thu định tính liên tiếp
- Số hiệu: TCVN4443:1987
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1987
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực