KIỂM TRA THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG - KIỂM TRA NGHIỆM THU ĐỊNH TÍNH VỚI SỐ CHẤT LƯỢNG BẰNG KHÔNG
Statistial control of quality - Inspection by atributes with acceptance number zero
Tiêu chuẩn này quy định các phương án kiểm tra định tính không cho phép có sản phẩm có khuyết tật trong mẫu. Các phương án kiểm tra này được áp dụng khi cần giảm chi phí kiểm tra.
1.1. Để lập phương án kiểm tra cần xác định
a) danh mục các thông số cần kiểm tra;
b) cỡ lô N;
c) số sản phẩm có khuyết tật giới hạn G trong lô;
d) rủi ro của người nhận, trong tiêu chuẩn quy định = 10 và 5 %.
b là xác suất nhận lô có số sản phẩm có khuyết tật bằng G. Thay cho G có thể sử dụng mức khuyết tật giới hạn LQ. Giữa LQ và G có hệ thức
G = . N (1)
Giá trị của G được làm tròn tới số nguyên nhỏ hơn gần nhất.
1.2. Phương pháp lấy mẫu được tiến hành theo các quy định trong TCVN 4441-77.
1.3. Khi kiểm tra các sản phẩm trong mẫu, nếu có một thông số có giá trị không thỏa mãn yêu cầu thì ngừng kiểm tra và lô bị loại.
1.4. Thuật ngữ được sử dụng theo TCVN 3691-81, riêng các thuật ngữ liên quan đến khái niệm "mức chất lượng" thì được thay bằng "mức khuyết tật" để tránh hiểu lầm cho người sử dụng và phù hợp với các thuật ngữ dùng trong các tiêu chuẩn HĐTTKT ban hành trong thời gian gần đây.
Các ví dụ minh họa trình bày trong phụ lục.
2.1. Cỡ mẫu được xác định theo công thức
n = N . f(G) (2)
Kết quả được làm tròn tới số nguyên gần nhất.
Hệ số f(G) cho trong bảng 1 với = 10 % và bảng 2 với = 5 %
2.2. Khi G > 50, f(G) xác định theo công thức
f(G) = , =10 % (3)
hay
f(G) = . = 5 % (4)
Giá trị hệ số f(G) với b = 10 % Bảng 1
G | f(G) | G | f(G) | G | f(G) | G | f(G) | G | f(G) |
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 | - 0,900 0,684 0,536 0,438 0,370 0,319 0,281 0,251 0,226 | 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 | 0,206 0,189 0,175 0,163 0,152 0,143 0,135 0,127 0,121 0,115 | 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 | 0,100 0,104 0,100 0,096 0,092 0,088 0,085 0,082 0,079 0,077 | 30 31 32 33 |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2602:1987 (ST SEV 1672-79, ISO 3951-81) về kiểm tra thống kê chất lượng - Kiểm tra nghiệm thu định lượng khi thông số kiểm tra có phân bố chuẩn
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4443:1987 (ST SEV 1693 - 79) về Kiểm tra thống kê chất lượng - Kiểm tra nghiệm thu định tính liên tiếp
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4444:1987 (ST SEV 293 - 76) về Kiểm tra thống kê chất lượng - Kiểm tra nghiệm thu định tính liên tục
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4445:1987 về Kiểm tra thống kê chất lượng - Kiểm tra nghiệm thu định tính lô cỡ nhỏ
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2602:1987 (ST SEV 1672-79, ISO 3951-81) về kiểm tra thống kê chất lượng - Kiểm tra nghiệm thu định lượng khi thông số kiểm tra có phân bố chuẩn
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4441:1987 (ST SEV 1934 – 79) về Phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên - Sản phẩm dạng đơn chiếc
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4443:1987 (ST SEV 1693 - 79) về Kiểm tra thống kê chất lượng - Kiểm tra nghiệm thu định tính liên tiếp
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4444:1987 (ST SEV 293 - 76) về Kiểm tra thống kê chất lượng - Kiểm tra nghiệm thu định tính liên tục
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4445:1987 về Kiểm tra thống kê chất lượng - Kiểm tra nghiệm thu định tính lô cỡ nhỏ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4442:2009 về Kiểm soát chất lượng bằng phương pháp thống kê - Kiểm tra nghiệm thu định tính với số chấp nhận bằng không
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4442:1987 về Kiểm tra thống kê chất lượng - Kiểm tra nghiệm thu định tính với số chất lượng bằng không do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCVN4442:1987
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/08/1987
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực