Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 3685-81
CÁP DÂY DẪN VÀ DÂY DẪN MỀM
THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Cables wires and cords
Terms and Definitions
Tiêu chuẩn này quy định những thuật ngữ và định nghĩa các khái niệm cơ bản trong những lĩnh vực cáp, dây dẫn và dây dẫn mền được dùng trong khoa học kỹ thuật và sản xuất.
Những thuật ngữ quy định trong tiêu chuẩn này dùng cho các loại tài liệu, sách giáo khoa, tài liệu giảng dạy, tài liệu kỹ thuật và tra cứu. Trong những trường hợp khác cũng nên dùng các thuật ngữ này.
Nếu bản thân thuật ngữ tiêu chuẩn đã chứa đựng đầy đủ ý nghĩa của nó thì không cần định nghĩa, khi đó ở cột "định nghĩa" sẽ có dấu gạch ngang.
Thuật ngữ | Định nghĩa |
KHÁI NIỆM CHUNG | |
1. Sản phẩm cáp | Sản phẩm kỹ thuật điện dùng để truyền điện năng, tín hiệu thông tin bằng dây qua khoảng cách nào đó hoặc là để chế tạo các cuộn dây của máy điện, khí cụ và dụng cụ điện. |
2. Cáp | Sản phẩm cáp có một hay nhiều ruột (dây dẫn) được cách điện, đặt trong vỏ bằng kim loại hoặc bằng vật liệu khác, tùy theo điều kiện lắp đặt và điều kiện vận hành mà bên ngoài vỏ cáp còn có thể có lớp bọc bảo vệ tương ứng, kể cả đai kim loại. |
3. Dây dẫn | Sản phẩm cáp có một ruột không cách điện hoặc là một hay nhiều ruột được cách điện với nhau. Tùy theo điều kiện lắp đặt và khai thác mà bên ngoài có thể có vỏ bọc hoặc vỏ bện không phải bằng kim loại. Dây dẫn còn có thể là sản phẩm cáp có một sợi được cách điện hoặc một số sợi được cách điện với nhau, cùng có vỏ bọc và (hoặc) vỏ bện chúng bằng vật liệu cách điện. |
4. Dây dẫn mềm | Dây dẫn có nhiều sợi mềm được cách điện với nhau, mỗi sợi có mặt cắt không quá 1,5mm2. |
CÁC PHẦN TỬ CỦA SẢN PHẨM CÁP | |
5. Ruột dẫn điện |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 185:1986 (ST SEV 3217- 81
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6610-5:2007 về cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 5: Cáp (dây) mềm
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5582:1991 (ST SEV 2124-80) về cáp và dây dẫn mềm - Phương pháp xác định chỉ tiêu cơ học của lớp cách điện và vỏ
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5936:1995 (IEC 540 : 1982) về cáp và dây dẫn điện - Phương pháp thử cách điện và vỏ bọc (Hợp chất dẻo và nhựa chịu nhiệt)
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6745-3:2000 (IEC 794-3 : 1994) về Cáp sợi quang - Phần 3: Quy định kỹ thuật từng phần
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3201:1979 về tiếp điện - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3674:1981 về trạm phát điện có động cơ đốt trong - Thuật ngữ và định nghĩa
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3676:1981 về vật liệu dẫn điện - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3681:1981 về vật liệu điện môi - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3683:1981 về dụng cụ đốt nóng bằng điện dùng trong sinh hoạt - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5757:1993 về Dây cáp thép - Yêu cầu kỹ thuật chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4766:1989 ( ST SEV 3227-81) về Cáp, dây dẫn và dây mềm - Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 185:1986 (ST SEV 3217- 81
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6610-5:2007 về cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 5: Cáp (dây) mềm
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5582:1991 (ST SEV 2124-80) về cáp và dây dẫn mềm - Phương pháp xác định chỉ tiêu cơ học của lớp cách điện và vỏ
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5936:1995 (IEC 540 : 1982) về cáp và dây dẫn điện - Phương pháp thử cách điện và vỏ bọc (Hợp chất dẻo và nhựa chịu nhiệt)
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6745-3:2000 (IEC 794-3 : 1994) về Cáp sợi quang - Phần 3: Quy định kỹ thuật từng phần
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3201:1979 về tiếp điện - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3674:1981 về trạm phát điện có động cơ đốt trong - Thuật ngữ và định nghĩa
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3676:1981 về vật liệu dẫn điện - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3681:1981 về vật liệu điện môi - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3683:1981 về dụng cụ đốt nóng bằng điện dùng trong sinh hoạt - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5757:1993 về Dây cáp thép - Yêu cầu kỹ thuật chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4766:1989 ( ST SEV 3227-81) về Cáp, dây dẫn và dây mềm - Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-461:2009 (IEC 60050-461 : 2008) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 461: Cáp điện
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3685:1981 về cáp, dây dẫn và dây dẫn mềm - Thuật ngữ và định nghĩa
- Số hiệu: TCVN3685:1981
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1981
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra