TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 1993 – 77 ÷ TCVN 1995 - 77
VAN XE ĐẠP
Cơ quan biên soạn và trình duyệt: |
Cục Tiêu chuẩn Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Cơ quan xét duyệt và ban hành: |
Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Quyết định ban hành số 342/KHKT/QĐ ngày 4 tháng 10 năm 1977 |
TCVN 1993 - 77
VAN XE ĐẠP
KIỂU, KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Valves for bicycle rubber tubes - Dimensions
Tiêu chuẩn này quy định kiểu và kích thước cơ bản cho van xe đạp thông dụng.
1. Van xe đạp được chế tạo theo hai kiểu:
- Kiểu 1 (van giun);
- Kiểu II (van hạt gạo).
2. Hình dạng và kích thước cơ bản của van phải phù hợp với hình 1 và hình 2.
Chú thích. Cho phép sản xuất van hạt gạo có đường kính tán van Ф 13 đối với những dây chuyền sản xuất cũ.
3. Những kích thước khác phải phù hợp với thiết kế do những cơ quan có thẩm quyền xét duyệt.
4. Ren của van phải theo TCVN 1994 – 47.
5. Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, quy tắc nghiệm thu, bao gói, bảo quản, vận chuyển…. phải theo TCVN 1994 – 77.
6. Ký hiệu của van phải theo quy định sau đây:
Đối với van kiểu I: Van I TCVN 1993 – 77
Đối với van kiểu II: Van II TCVN 1993 – 77.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1591:1993 về săm và lốp xe đạp
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1591-1:2006 về Săm và lốp xe đạp - Phần 1: Săm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1591-2:2006 về Săm và lốp xe đạp – Phần 2: Lốp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3848-2:2007 (ISO 5775-2 : 1996, With Amendment 1: 2001) về Lốp và vành xe đạp hai bánh - Phần 2: Vành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5510:1991 về Xe đạp – Yêu cầu an toàn – Phương pháp thử do Ủy ban Khoa học và Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1995:1977 về Van xe đạp - Yêu cầu kỹ thuật
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3841:1988 về Xe đạp - Ổ lái do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3842:1988 về Xe đạp - Ổ trục giữa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3843:1988 về Xe đạp - Đùi đĩa và chốt đùi do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 1Quyết định 342-KHKT/QĐ năm 1977 ban hành 62 tiêu chuẩn Nhà nước về máy công cụ, động cơ điện, máy biến áp, lò xo, van xe đạp, thủy lực khí nén, chốt, phần cuối ren, thuật ngữ đo lường của Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật nhà nước
- 2Quyết định 2669/QĐ-BKHCN năm 2008 hủy bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1591:1993 về săm và lốp xe đạp
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1591-1:2006 về Săm và lốp xe đạp - Phần 1: Săm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1591-2:2006 về Săm và lốp xe đạp – Phần 2: Lốp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3848-2:2007 (ISO 5775-2 : 1996, With Amendment 1: 2001) về Lốp và vành xe đạp hai bánh - Phần 2: Vành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5510:1991 về Xe đạp – Yêu cầu an toàn – Phương pháp thử do Ủy ban Khoa học và Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1994:1977 về Ren của van dùng cho săm lốp - Profin, thông số và kích thước cơ bản, dung sai
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1995:1977 về Van xe đạp - Yêu cầu kỹ thuật
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3841:1988 về Xe đạp - Ổ lái do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3842:1988 về Xe đạp - Ổ trục giữa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3843:1988 về Xe đạp - Đùi đĩa và chốt đùi do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1993:1977 về Van xe đạp - Kiểu, kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCVN1993:1977
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 04/10/1977
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực