THAN - HỆ THỐNG CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
Coals - Lists of quality characteristies
Lời nói đầu
TCVN 1271 : 1999 thay thế cho TCVN 1271 - 86.
TCVN 6473 : 1999 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 27 "Nhiên liệu khoáng rắn" biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị và được Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.
THAN - HỆ THỐNG CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
Coals - Lists of quality characteristies
Tiêu chuẩn này quy định hệ thống chỉ tiêu chất lượng cho than thành phẩm và than cho các mục đích sử dụng khác nhau và áp dụng cho các loại than antraxit, than đá, than mỡ, than ngọn lửa dài, diệp thạch cháy, than nâu và than bùn.
Mức chỉ tiêu được quy định trong các tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật tương ứng của than.
2.1. Than thành phẩm - là các loại than sau quá trình khai thác sàng tuyển hoặc chế biến đạt yêu cầu các chỉ tiêu chất lượng về yêu cầu kỹ thuật đã quy định và được sử dụng trong các ngành kinh tế.
2.2. Than cho các mục đích sử dụng
Theo mục đích sử dụng các loại than được phân chia như sau:
- than dùng làm nhiêu liệu năng lượng;
- than dùng làm nguyên, nhiên liệu công nghệ.
3. Những chỉ tiêu chất lượng quy định cho than thành phẩm
3.1. Cỡ hạt than, mm.
3.2. Độ ẩm, Wlv, %.
3.3. Độ tro, Ak, %.
3.4. Hàm lượng chất bốc, Vch, %.
3.5. Hàm lượng lưu huỳnh.
3.6. Nhiệt lượng riêng, Q, kcal/kg.
3.7. Tỷ lệ trên cỡ hoặc tỷ lệ dưới cỡ của than, %.
3.8. Độ bền rơi, %.
3.9. Độ bền nhiệt, %.
3.10. Độ bền tang quay, %.
3.11. Chỉ số tính chịu nghiền, HGI.
3.12. Khối lượng riêng, g/cm3.
3.13. Nhiệt độ bắt cháy, oC.
3.14. Thành phần nguyên tố của than, %.
3.15. Nhiệt độ chảy của tro, T3, oC.
3.16. Khả năng phản ứng, cm3/g.s.
3.17. Hàm lượng chất khoáng, %.
3.18. Thành phần các oxit của tro, %.
3.19. Thể tích tro bông, cm3/g.
3.20. Chiều dày lớp dẻo, y, mm.
3.21. Hàm lượng axit humic, %.
3.22. Điện trở suất, Ωcm.
Chú thích - Trong trường hợp cần thiết còn thêm chỉ tiêu hàm lượng nguyên tố vi lượng.
4. Hệ thống chỉ tiêu chất lượng than theo mục đích sử dụng quy định tại bảng 1.
Bảng 1 - Bảng quy định các chỉ tiêu chất lượng than theo mục đích sử dụng
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6258:1997 (ASTM D 2795) về Than và cốc - Phương pháp thử chuẩn để phân tích tro do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6257:1997 (ISO 1018 : 1975) về Than đá - Xác định độ ẩm lưu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6254:1997 (ISO 331 : 1983) về Than - Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích - Phương pháp trọng lượng trực tiếp do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4600:1994 về Viên than tổ ong - Yêu cầu kỹ thuật và vệ sinh môi trường do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 175:1986 về Than - Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1790:1984 về Than vùng Hồng Gai - Cẩm Phả - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2733:1984 về Than dùng cho mục đích sinh hoạt - Yêu cầu kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4307:2005 về Than - Phương pháp xác định tỷ lệ dưới cỡ hoặc trên cỡ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 1Quyết định 2669/QĐ-BKHCN năm 2008 hủy bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6258:1997 (ASTM D 2795) về Than và cốc - Phương pháp thử chuẩn để phân tích tro do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6257:1997 (ISO 1018 : 1975) về Than đá - Xác định độ ẩm lưu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6254:1997 (ISO 331 : 1983) về Than - Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích - Phương pháp trọng lượng trực tiếp do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4600:1994 về Viên than tổ ong - Yêu cầu kỹ thuật và vệ sinh môi trường do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 175:1986 về Than - Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1271:1986 về Than - Hệ thống chỉ tiêu chất lượng
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1790:1984 về Than vùng Hồng Gai - Cẩm Phả - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2733:1984 về Than dùng cho mục đích sinh hoạt - Yêu cầu kỹ thuật
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4307:2005 về Than - Phương pháp xác định tỷ lệ dưới cỡ hoặc trên cỡ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1271:1999 về Than - Hệ thống chỉ tiêu chất lượng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- Số hiệu: TCVN1271:1999
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1999
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực