- 1Tiêu chuẩn ngành 14TCN 130:2002 về hướng dẫn thiết kế đê biển do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02:2009/BXD về Số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 22TCN 200:1989 về quy trình thiết kế công trình và thiết bị phụ trợ thi công cầu
- 4Tiêu chuẩn ngành 22 TCN207:1992 về công trình bến cảng biển
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9386:2012 về Thiết kế công trình chịu động đất - Phần 1: Quy định chung, tác động động đất và quy định đối với kết cấu nhà – Phần 2: Nền móng, tường chắn và các vấn đề địa kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5575 : 2012 về Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
- 7Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 272:2005 về tiêu chuẩn thiết kế cầu do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Tiêu chuẩn ngành 22TCN 219:1994 về Công trình bến cảng sông - Tiêu chuẩn thiết kế
KẾT CẤU CỌC VÁN THÉP TRONG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG - YÊU CẦU THIẾT KẾ
Steel Sheet Pile Structures in Transportation Engineering - Design Requirement
Lời nói đầu
TCVN 9860:2013 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn Bộ Giao thông Vận tải biên soạn, Bộ Giao thông Vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
KẾT CẤU CỌC VÁN THÉP TRONG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG - YÊU CẦU THIẾT KẾ
Steel Sheet Pile Structures in Transportation Engineering - Design Requirement
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thiết kế các kết cấu sử dụng cọc ván thép trong công trình xây dựng giao thông bao gồm cả công trình vĩnh cửu và công trình phụ tạm phục vụ thi công.
TCVN 9386-2:2012, Tiêu chuẩn thiết kế chống động đất
22TCN 272:2005, Tiêu chuẩn thiết kế cầu(*)
TCVN 5575:2012, Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế*)
22TCN 207:1992, Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu cảng biển*)
22TCN 219:1994, Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bến cảng sông*)
22TCN 200:1989, Tiêu chuẩn thiết kế công trình và kết cấu phụ tạm xây dựng cầu*)
3.1 Thuật ngữ, định nghĩa
3.1.1
Công trình cọc ván thép vĩnh cửu (PermanentSteel Sheet Pile Structures)
Các công trình được xây dựng với mục đích sử dụng trong một thời gian dài, có thể bao gồm: công trình gia cố chân nền đường đắp trên đất yếu, gia cố chắn chống sụt trượt, các công trình bến cảng, công trình bảo vệ bờ, tường chắn đất, đê chắn sóng, kè, trụ neo, ụ tàu, cửa cống và kênh rạch, tường chống ăn mòn và tường trụ pin,...
3.1.2
Công trình cọc ván thép phụ tạm (Temporary Steel Sheet Pile Structures)
Các công trình phụ, tạm thời không có mục đích sử dụng lâu dài, các công trình phục vụ thi công, có thể bao gồm: công trình gia cố tạm, vòng vây hố móng, vòng vây xây dựng đảo tạm thời,...
3.1.3
Áp lực đất chủ động (Active Earth Pressure)
Áp lực ngang gây ra do đất được kết cấu hay bộ phận kết cấu chắn lại. Áp lực này có xu hướng làm chuyển dịch kết cấu chắn rời khỏi khối đất.
3.1.4
Áp lực đất bị động (Passive Earth Pressure)
Áp lực ngang do đất chống lại chuyển vị ngang về phía khối đất của kết cấu hoặc bộ phận kết cấu.
3.1.5
Chiều cao tường (Wall Height)
Chiều cao của tường cọc ván thép tính từ cao độ mặt đất sau xói lở.
3.1.6
Độ ngàm sâu (Penetration Length)
Chiều sâu cọc ván thép thâm nhập vào nền đất hay còn gọi là độ sâu chôn cừ.
3.1.7
Hệ số tải trọng (Load Factor)
Hệ số xét đến chủ yếu là sự biến thiên của các tải trọng, sự thiếu chính xác trong phân tích và xác suất xảy ra cùng một lúc của các tải trọng khác nhau, nhưng cũng liên hệ đến những thống kê về sức kháng thông qua quá trình hiệu chỉnh.
3.1.8
Hệ số điều chỉnh tải trọng (Load Modifier)
Hệ số xét đến tính dẻo, tính dư và tầm quan trọng trong khai thác của công trình.
3.1.9
Hệ số sức kháng (Resistance Coefficient)
Hệ s
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12261:2018 về Công trình thủy lợi - Kết cấu bảo vệ bờ biển - Yêu cầu thiết kế hệ thống công trình giữ cát giảm sóng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13150-2:2020 về Lớp vật liệu tái chế nguội tại chỗ dùng cho Kết cấu áo đường ô tô - Thi công và nghiệm thu - Phần 2: Tái chế sâu sử dụng nhựa đường bọt và xi măng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-13:2021 về Giàn cố định trên biển Phần 13: Quản lý tính toàn vẹn của kết cấu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12836-1:2020 (ISO 14813-1:2015) về Hệ thống giao thông thông minh - Kiến trúc mô hình tham chiếu cho hệ thống giao thông thông minh (ITS) - Phần 1: Các miền dịch vụ, nhóm dịch vụ và dịch vụ ITS
- 1Tiêu chuẩn ngành 14TCN 130:2002 về hướng dẫn thiết kế đê biển do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02:2009/BXD về Số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 22TCN 200:1989 về quy trình thiết kế công trình và thiết bị phụ trợ thi công cầu
- 4Tiêu chuẩn ngành 22 TCN207:1992 về công trình bến cảng biển
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9386:2012 về Thiết kế công trình chịu động đất - Phần 1: Quy định chung, tác động động đất và quy định đối với kết cấu nhà – Phần 2: Nền móng, tường chắn và các vấn đề địa kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5575 : 2012 về Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
- 7Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 272:2005 về tiêu chuẩn thiết kế cầu do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Tiêu chuẩn ngành 22TCN 219:1994 về Công trình bến cảng sông - Tiêu chuẩn thiết kế
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12261:2018 về Công trình thủy lợi - Kết cấu bảo vệ bờ biển - Yêu cầu thiết kế hệ thống công trình giữ cát giảm sóng
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13150-2:2020 về Lớp vật liệu tái chế nguội tại chỗ dùng cho Kết cấu áo đường ô tô - Thi công và nghiệm thu - Phần 2: Tái chế sâu sử dụng nhựa đường bọt và xi măng
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-13:2021 về Giàn cố định trên biển Phần 13: Quản lý tính toàn vẹn của kết cấu
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12836-1:2020 (ISO 14813-1:2015) về Hệ thống giao thông thông minh - Kiến trúc mô hình tham chiếu cho hệ thống giao thông thông minh (ITS) - Phần 1: Các miền dịch vụ, nhóm dịch vụ và dịch vụ ITS
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9860:2013 về Kết cấu cọc ván thép trong công trình giao thông - Yêu cầu thiết kế
- Số hiệu: TCVN9860:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực