Printers - Energy efficiency
Lời nói đầu
TCVN 9509:2012 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MÁY IN - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
Printers - Energy efficiency
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các máy in có định dạng chuẩn.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thiết bị thực hiện nhiều chức năng của máy photocopy, máy fax và máy quét.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các máy in khổ lớn và các máy in chuyên dụng có tốc độ lớn hơn hoặc bằng 60 ipm.
Tiêu chuẩn này quy định giá trị hiệu suất năng lượng tối thiểu và phương pháp xác định công suất tiêu thụ của máy in ở chế độ tắt.
Các tài liệu viện dẫn dưới đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
IEC 62301:2011, Household electrical appliances - Measurement of standby power (Thiết bị điện gia dụng - Đo công suất ở chế độ chờ)
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong IEC 62301:2011 và các thuật ngữ dưới đây.
3.1. Máy in có định dạng chuẩn (standard format printer)
Máy in được thiết kế cho các khổ giấy tiêu chuẩn (A4, B4, A3, v.v…). Máy in có định dạng chuẩn cũng có khả năng in các khổ giấy nhỏ hơn. Tuy nhiên, định nghĩa này không bao gồm các máy in được thiết kế để in các khổ giấy lớn như A2 hoặc lớn hơn hoặc được thiết kế riêng để in các khổ giấy nhỏ.
3.2. Tốc độ in (printer speed)
Tốc độ quy định của máy in được lấy theo tốc độ in một hình ảnh đơn sắc. Nhìn chung một trang A4 được in một mặt trong một phút được tính là một ảnh trên phút (ipm). Tốc độ in sẽ được qui đổi ra đơn vị ipm và được lấy là số nguyên gần nhất.
3.3. Chế độ tắt (off mode)
Chế độ của máy in khi được tắt nguồn bằng tay hoặc tự động bằng nút tắt nguồn nhưng không rút phích cắm nguồn.
3.4. Hiệu suất năng lượng tối thiểu (MEPS) (Minimum Energy Performance Standard)
Công suất tiêu thụ lớn nhất quy định của máy in ở chế độ tắt.
4. Hiệu ứng năng lượng tối thiểu
Công suất tiêu thụ của máy in ở chế độ tắt, được xác định theo các điều kiện quy định ở Điều 5 của tiêu chuẩn này, phải như sau:
Chế độ của máy in | Công suất tiêu thụ |
Chế độ tắt | ≤ 1,0 W (không có chức năng fax) ≤ 2,0 W |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7828:2007 về Tủ lạnh, tủ kết đông lạnh - Hiệu suất năng lượng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7830:2007 về Điều hoà không khí - Hiệu suất năng lượng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7831:2007 về Điều hoà không khí - Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7830:2012 về Máy điều hòa không khí không ống gió - Hiệu suất năng lượng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7831:2012 về Máy điều hòa không khí không ống gió - Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9508:2012 về Màn hình máy tính - Hiệu suất năng lượng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9510:2012 về Máy photocopy - Hiệu suất năng lượng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9536:2012 về Máy thu hình - Hiệu suất năng lượng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9537:2012 về Máy thu hình - Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9088-1:2011 (ISO/IEC 11160-1:1996) về Công nghệ thông tin – Thiết bị văn phòng – Thông tin tối thiểu cần có trong bảng thông số kỹ thuật – Máy in – Phần 1: Máy in loại 1 và loại 2
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9088-2:2011 (ISO/IEC 11160-2:1996) về Công nghệ thông tin – Thiết bị văn phòng – Thông tin tối thiểu cần có trong bảng thông số kỹ thuật – Máy in – Phần 2: Máy in loại 3 và loại 4
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9090:2011 (ISO/IEC 14545:1998) về Công nghệ thông tin – Thiết bị văn phòng – Phương pháp đo năng suất máy sao chép
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9091:2011 (ISO/IEC 15404:2000) về Công nghệ thông tin – Thiết bị văn phòng – Thông tin tối thiếu cần có trong bảng thông số kỹ thuật – Máy Fax
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9092:2011 (ISO/IEC 19752:2004) về Công nghệ thông tin – Phương pháp xác định hiệu suất hộp mực cho máy in điện tử đơn sắc và thiết bị đa năng chứa thành phần in
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9094:2011 (ISO/IEC 24734:2009) về Công nghệ thông tin – Thiết bị văn phòng – Phương pháp đo năng suất in kỹ thuật số
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9096:2011 (ISO/IEC 29183:2010) về Công nghệ thông tin – Thiết bị văn phòng – Phương pháp đo năng suất sao chép kỹ thuật số với bản gốc một mặt
- 1Quyết định 3563/QĐ-BKHCN năm 2012 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7828:2007 về Tủ lạnh, tủ kết đông lạnh - Hiệu suất năng lượng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7830:2007 về Điều hoà không khí - Hiệu suất năng lượng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7831:2007 về Điều hoà không khí - Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7830:2012 về Máy điều hòa không khí không ống gió - Hiệu suất năng lượng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7831:2012 về Máy điều hòa không khí không ống gió - Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9508:2012 về Màn hình máy tính - Hiệu suất năng lượng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9510:2012 về Máy photocopy - Hiệu suất năng lượng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9536:2012 về Máy thu hình - Hiệu suất năng lượng
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9537:2012 về Máy thu hình - Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9088-1:2011 (ISO/IEC 11160-1:1996) về Công nghệ thông tin – Thiết bị văn phòng – Thông tin tối thiểu cần có trong bảng thông số kỹ thuật – Máy in – Phần 1: Máy in loại 1 và loại 2
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9088-2:2011 (ISO/IEC 11160-2:1996) về Công nghệ thông tin – Thiết bị văn phòng – Thông tin tối thiểu cần có trong bảng thông số kỹ thuật – Máy in – Phần 2: Máy in loại 3 và loại 4
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9090:2011 (ISO/IEC 14545:1998) về Công nghệ thông tin – Thiết bị văn phòng – Phương pháp đo năng suất máy sao chép
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9091:2011 (ISO/IEC 15404:2000) về Công nghệ thông tin – Thiết bị văn phòng – Thông tin tối thiếu cần có trong bảng thông số kỹ thuật – Máy Fax
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9092:2011 (ISO/IEC 19752:2004) về Công nghệ thông tin – Phương pháp xác định hiệu suất hộp mực cho máy in điện tử đơn sắc và thiết bị đa năng chứa thành phần in
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9094:2011 (ISO/IEC 24734:2009) về Công nghệ thông tin – Thiết bị văn phòng – Phương pháp đo năng suất in kỹ thuật số
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9096:2011 (ISO/IEC 29183:2010) về Công nghệ thông tin – Thiết bị văn phòng – Phương pháp đo năng suất sao chép kỹ thuật số với bản gốc một mặt
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9509:2012 về Máy in - Hiệu suất năng lượng
- Số hiệu: TCVN9509:2012
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2012
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực