- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-2:2008 về thép cốt bê tông – phần 2: thép thanh vằn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 197:2002 (ISO 6892:1998) về vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ thường
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5574:2012 về Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
THÉP CỐT BÊ TÔNG - MỐI NỐI BẰNG DẬP ÉP ỐNG - YÊU CẦU THIẾT KẾ THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU
Steel for the renforcement of concrete - Pressed sleeve splicing - Design, construction and acceptance requirements
Lời nói đầu
TCVN 9390:2012 được chuyển đổi từ TCXD 234:1999 thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm b khoản 2 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
TCVN 9390:2012 do Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THÉP CỐT BÊ TÔNG - MỐI NỐI BẰNG DẬP ÉP ỐNG - YÊU CẦU THIẾT KẾ THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU
Steel for the renforcement of concrete - Pressed sleeve splicing - Design, construction and acceptance requirements
Tiêu chuẩn này áp dụng để thiết kế, thi công và nghiệm thu mối nối cốt thép thanh vằn nhóm CB300-V, CB400-V, đường kính từ 18 mm đến 40 mm trong kết cấu bê tông cốt thép công trình dân dụng và công nghiệp.
Tiêu chuẩn không áp dụng cho những kết cấu làm việc ở môi trường nhiệt độ thấp hơn âm 20 oC và kết cấu có chỉ dẫn thiết kế riêng.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 197:2002 (ISO 6892:1998), Vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ thường.
TCVN 1651-2:2008, Thép cốt bê tông - Phần 2: Thép thanh vằn.
TCVN 5574:2012, Kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
3.1 Thuật ngữ
3.1.1 Mối nối dập ép (Pressed splicing)
Là mối nối đối đầu cốt thép có gờ, trong đó dùng ống thép có kích thước tiêu chuẩn để liên kết hai đầu cốt thép. Ống thép này được dập ép bằng kích thủy lực cho tới một lực ép quy định để giữa chặt hai đầu nối của cốt thép.
3.1.2
Ống nối (Sleeve)
Đoạn ống thép có kích thước tiêu chuẩn dùng để nối hai đầu cốt thép bằng phương pháp dập ép.
3.1.3
Cốt thép nối (Rebars)
Các thanh cốt thép được nối với nhau bằng ống nối.
3.1.4
Giới hạn bền thực tế (Actual tensile strength)
Giá trị ứng suất kéo tối đa đạt được trong quá trình thí nghiệm kéo mẫu thử mối nối.
3.1.5
Biến dạng dư của mối nối (Permanent deformation of joints)
Giá trị biến dạng của khoảng chuẩn L1, mẫu thử mối nối, đo được sau khi gia tải theo chế độ gia tải ở Phụ lục A.
3.1.6
Biến dạng tới hạn của mối nối (Critical deformation of joints)
Giá trị biến dạng của khoảng chuẩn L2, đo được trong quá trình thí nghiệm mẫu thử mối nối ứng với giá trị ứng suất kéo tối đa.
3.1.7
Đường kính vệt ép (Pressed streak diameter)
Đường kính ngoài nhỏ nhất đo được ngay tại vị trí có vệt ép trên ống nối.
3.2 Ký hiệu
là giới hạn bền thực tế của cốt thép, tính b
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-1:2008 về thép cốt bê tông - phần 1: thép thanh tròn trơn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651:1985 về thép cốt bê tông cán nóng
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6285:1997 (ISO 6935-2 : 1980) về thép cốt bê tông - Thép thanh vằn
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8163:2009 về Thép cốt bê tông - Mối nối bằng ống ren
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1651-3:2008 (ISO 6935-3 : 1992) về Thép cốt bê tông - Phần 3: Lướt thép hàn
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6286:1997 (ISO 6935-3 : 1992) về Thép cốt bê tông - Lưới thép hàn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6284-4:1997 (ISO 6394/4 : 1991) về Thép cốt bê tông dự ứng lực - Phần 4: Dảnh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9392:2012 về Thép cốt bê tông - Hàn hồ quang
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7934:2009 (ISO 14654:1999) về Thép phủ epoxy dùng làm cốt bê tông
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7937-1:2009 (ISO 15630-1:2002) về Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực - Phương pháp thử - Phần 1: Thanh, dây và sợi làm cốt
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7937-2:2009 (ISO 15630-2:2002) về Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực - Phương pháp thử - Phần 2: Lưới hàn
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7937-3:2009 (ISO 15630-3:2002) về Thép dùng làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực - Phương pháp thử - Phần 3: Thép dự ứng lực
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11977:2017 về Thép cốt bê tông - Phương pháp thử và tiêu chí chấp nhận mối nối hàn đối đầu bằng khí áp lực
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1651-2:2018 về Thép cốt bê tông - Phần 2: Thép thanh vằn
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13711-3:2023 (ISO 15835-3:2018) về Thép cốt bê tông - Mối nối bằng ống ren - Phần 3: Chương trình đánh giá sự phù hợp
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Quyết định 3560/QĐ-BKHCN năm 2012 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-1:2008 về thép cốt bê tông - phần 1: thép thanh tròn trơn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-2:2008 về thép cốt bê tông – phần 2: thép thanh vằn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651:1985 về thép cốt bê tông cán nóng
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 197:2002 (ISO 6892:1998) về vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ thường
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6285:1997 (ISO 6935-2 : 1980) về thép cốt bê tông - Thép thanh vằn
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8163:2009 về Thép cốt bê tông - Mối nối bằng ống ren
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1651-3:2008 (ISO 6935-3 : 1992) về Thép cốt bê tông - Phần 3: Lướt thép hàn
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6286:1997 (ISO 6935-3 : 1992) về Thép cốt bê tông - Lưới thép hàn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6284-4:1997 (ISO 6394/4 : 1991) về Thép cốt bê tông dự ứng lực - Phần 4: Dảnh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5574:2012 về Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9392:2012 về Thép cốt bê tông - Hàn hồ quang
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7934:2009 (ISO 14654:1999) về Thép phủ epoxy dùng làm cốt bê tông
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7937-1:2009 (ISO 15630-1:2002) về Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực - Phương pháp thử - Phần 1: Thanh, dây và sợi làm cốt
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7937-2:2009 (ISO 15630-2:2002) về Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực - Phương pháp thử - Phần 2: Lưới hàn
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7937-3:2009 (ISO 15630-3:2002) về Thép dùng làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực - Phương pháp thử - Phần 3: Thép dự ứng lực
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11977:2017 về Thép cốt bê tông - Phương pháp thử và tiêu chí chấp nhận mối nối hàn đối đầu bằng khí áp lực
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1651-2:2018 về Thép cốt bê tông - Phần 2: Thép thanh vằn
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13711-3:2023 (ISO 15835-3:2018) về Thép cốt bê tông - Mối nối bằng ống ren - Phần 3: Chương trình đánh giá sự phù hợp
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9390:2012 về Thép cốt bê tông - Mối nối bằng dập ép ống - Yêu cầu thiết kế thi công và nghiệm thu
- Số hiệu: TCVN9390:2012
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2012
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực