Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9279 : 2012

CHÈ XANH – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Green tea - Vocabulary

Lời nói đầu

TCVN 9279: 2012 do Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

CHÈ XANH – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Green tea - Vocabulary

Tiêu chuẩn này quy định những thuật ngữ và định nghĩa áp dụng trong công nghệ và đánh giá chè xanh trong thương mại.

Các thuật ngữ trong tiêu chuẩn này gồm những phần sau:

1 Chè khô

1.1 Ngoại hình

1.2 Màu sắc

2 Nước chè

2.1 Trạng thái, màu sắc

2.2 Mùi

2.3 Vị

3 Phương pháp sản xuất chè

1. Chè khô

1.1. Ngoại hình

1.1.1. Hấp dẫn

Cánh chè xoăn tốt, đồng đều về kích thước và màu sắc

1.1.2. Trau chuốt

Chè có dạng ngoài hấp dẫn được chế biến cẩn thận

1.1.3. Đồng đều

Khối chè có ngoại hình theo kích thước, màu sắc, độ xoăn tương tự nhau

1.1.4. Lẫn loại

Khối chè có ngoại hình không đồng nhất theo quy định của sản phẩm

1.1.5. Xoăn

Chè được cuộn lại trong quá trình tạo hình.

1.1.6. Dài cánh

Cánh chè xoăn chặt, gọn và dài.

1.1.7. Chắc cánh

Cánh chè xoăn gọn, khi cầm lên có cảm giác nặng tay.

1.1.8. Nhẹ cánh

Cánh chè xốp, khi cầm lên có cảm giác nhẹ tay.

1.1.9. Thô

Cánh chè to, ít xoăn

1.1.10. Bồm

Chè không xoăn, xốp nhẹ và thường có màu hơi vàng.

1.1.11. Mảnh

Chè bị gãy ra trong quá trình chế biến

1.1.12. Mảnh gấp

Chè khi vò không xoăn mà bị gấp lại.

1.1.13. Cẫng già

Những đoạn thân của đọt chè có xơ gỗ.

1.1.14. Xơ râu

Phần cẫng già hoặc lá già bị xé thành dạng sợi nhỏ

1.1.15. Vụn

Mảnh chè nhỏ, lọt lưới sàng 1 mm và trên lưới sàng 0,4 mm.

1.1.16. Cám

Mảnh chè rất nhỏ, lọt lưới sàng 0,4 mm và trên lưới sàng 0,16 mm

1.1.17. Bột chè

Phần chè ở dạng bột mịn rất nhỏ, nhẹ, lọt lưới sàng 0,16 mm

1.1.18. Tuyết

Lớp lông tơ màu trắng bạc phủ bên ngoài cánh chè.

1.1.19. Phồng rộp

Những nốt phồng rộp trên lá và cẫng chè, gây nên sự thoát nước ra quá nhanh ở nhiệt độ cao.

1.1.20. Sạch

Chè đồng đều không có cẫng già, xơ râu và tạp chất.

1.1.21. Bẩn

Chè chứa bụi, bẩn và hoa chè.

1.1.22. Xoăn tốt

Tỷ lệ lá chè được làm xoăn nhiều, đồng đều.

1.1.23. Xoăn chặt

Chè xoăn rất chặt, gọn, thể hiện được chế biến tốt.

1.1.24. Đặc trưng

Miêu tả chè có những tính chất chỉ có riêng cho loại đó.

1.1.25. Non

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9279:2012 về Chè xanh - Thuật ngữ và Đinh nghĩa

  • Số hiệu: TCVN9279:2012
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2012
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản