TIÊU CHUẨN NGÀNH
10TCN 258:1996
CHÈ XANH VÀ CHÈ HƯƠNG THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Tiêu chuẩn này quy định những thuật ngữ để áp dụng khi phân tích cảm quan và đánh giá chất lượng chè xanh rời và chè xanh sao ướp hương.
Mỗi thuật ngữ có kèm theo một định nghĩa. Các thuật ngữ được sắp xếp theo các phần như sau :
1. Chè khô
1.1. Trạng thái
1.2. Màu sắc
2. Nước pha
2.1. Trạng thái
2.2. Mùi
2.3. Vị
1. Chè khô
1.1. Trạng thái
1.1.1. Hấp dẫn: Cánh chè xoăn tốt, đồng đều về kích thước và màu sắc, do được chế biến tốt.
1.1.2. Trau chuốt: có dạng bên ngoài khá hấp dẫn, cánh chè được chế biến cẩn thận.
1.1.3. Đồng đều: khối chè tương đối đồng nhất về kích thước, màu sắc và độ xoăn.
1.1.4. Lẫn loại: Khối chè có ngoại hình không đồng nhất theo quy định của sản phẩm.
1.1.5. Xoăn: cánh chè được cuộn lại, do được vò và định hình tốt.
1.1.6. Dài cánh: Cánh chè xoăn và có kích thước dài.
1.1.7. Chắc cánh: Cánh chè xoăn gọn, khi cầm lên có cảm giác nặng tay.
1.1.8. Nhẹ cánh: Cánh chè xốp, khi cầm lên có cảm giác nhẹ tay (ngược với 1.1.7 chắc cánh).
1.1.9. Thô: cánh chè to và ít xoăn
1.1.10. Bồm: cánh chè không xoăn và nhẹ, thường có màu hơi vàng.
1.1.11. Mảnh: cánh chè bị gẫy ra trong quá trình chế biến
1.1.12. Mảnh gấp: lá chè khi vò không xoăn mà bị gấp lại.
1.1.13. Cẫng: phần thân có xơ gỗ của đọt chè.
1.1.14. Xơ râu: thân của đọt chè
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1456:1983 về chè đen, chè xanh - phương pháp thử do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1457:1983 về chè đen, chè xanh - bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4246:1986 về chè hương - phương pháp thử do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1455:1993 về chè xanh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 10TCN 259:1996 về chè hương và chè hoa - yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1455:1983 về Chè xanh - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9279:2012 về Chè xanh - Thuật ngữ và Đinh nghĩa
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1456:1983 về chè đen, chè xanh - phương pháp thử do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1457:1983 về chè đen, chè xanh - bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4246:1986 về chè hương - phương pháp thử do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1455:1993 về chè xanh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 10TCN 259:1996 về chè hương và chè hoa - yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1455:1983 về Chè xanh - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9279:2012 về Chè xanh - Thuật ngữ và Đinh nghĩa
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 258:1996 về chè xanh và chè hương - thuật ngữ và định nghĩa
- Số hiệu: 10TCN258:1996
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/01/1996
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định