Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG KALI VÀ NATRI – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ PHÁT XẠ NGỌN LỬA
Animal feeding stuffs – Determination of potassium and sodium contents – Methods using flame – emission spectrometry
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp hiệu chuẩn và phương pháp bổ sung chuẩn để xác định hàm lượng kali và natri trong thức ăn chăn nuôi bằng đo phổ phát xạ ngọn lửa.
Áp dụng phương pháp bổ sung chuẩn nếu chưa biết liệu phát xạ được đo đối với kali hay natri có hiệu ứng nền hay không. Giới hạn của phép xác định đối với kali và natri là 0,04 g/kg.
Áp dụng phương pháp hiệu chuẩn nếu không có hiệu ứng nền.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6952:2001 (ISO 6498:1998), Thức ăn chăn nuôi – Chuẩn bị mẫu thử.
Phần mẫu thử được nung để phân hủy mọi tạp chất hữu cơ. Xử lý bằng axit clohydric để hòa tan kali và natri. Hàm lượng kali và natri được xác định bằng đo phổ phát xạ ngọn lửa ở các bước sóng 766 nm và 589 nm tương ứng, sử dụng đường chuẩn (phương pháp hiệu chuẩn) hoặc đường bổ sung chuẩn (phương pháp thêm chuẩn).
Chỉ sử dụng các thuốc thử đạt chất lượng tinh khiết phân tích.
4.1. Nước, được chưng cất hai lần hoặc đã khử ion hai lần.
4.2. Kali clorua (KCl), được sấy ở 2 h ở (110 ± 2) oC.
4.3. Natri clorua (NaCl), được sấy 2 h ở (110 ± 2) oC.
4.4. Axit clohydric đậm đặc, c(HCl) = 12 mol/l (p20(HCl) = 1,19 g/ml).
4.5. Axit clohydric, c(HCl) = 6 mol/l.
4.6. Axit clohydric loãng, c(HCl) = 0,1 mol/l.
4.7. Dung dịch đệm hóa hơi và ion hóa
Hòa tan 50 g xesi clorua và 250 g nhôm nitrat ngậm chín phân tử nước [Al(NO3)3.9H2O] trong nước. Thêm nước đến 1 lít và trộn đều. Bảo quản trong lọ bằng chất dẻo, ví dụ: polyetylen hoặc polypropylen.
4.8. Dung dịch chuẩn kali.
4.8.1. Dung dịch gốc kali, p(K) = 1 mg/ml
Cân 1,906 kali clorua (4.2) và chuyển vào bình định mức 1 000 ml với khoảng 250 ml axit clohydric loãng (4.6). Hòa tan và thêm axit clohydric (4.6) đến vạch.
Bảo quản dung dịch này trong lọ bằng chất dẻo, ví dụ: polyeten hoặc polypropylen. Khi được bảo quản ở nhiệt độ phòng, dung dịch này có thể bền được 6 tháng.
4.8.2. Dung dịch trung gian kali, p(K) = 100 μg/ml
Chuyển 10 ml dung dịch gốc kali (4.8.1) vào bình định mức 100 ml. Pha loãng đến vạch bằng axit clohydric loãng (4.6) và trộn.
Bảo quản dung dịch này trong lọ bằng chất dẻo, ví dụ: polyeten hoặc polypropylen. Khi được bảo quản ở nhiệt độ phòng, dung dịch này có thể bền được 1 tháng.
4.8.3. Dung dịch hiệu chuẩn kali, p(K) = 10 (μg/ml)
Chuyển 10 ml dung dịch trung gian kali (4.8.2) vào bình định mức 100 ml. Thêm 10 ml dung dịch đệm hóa hơi và ion hóa (4.7). Pha loãng đến vạch bằng axit clohydric loãng (4.6) và trộn.
Chuẩn bị dung dịch mới trong ngày sử dụng.
4.9. Dung dịch chuẩn natri
4.9.1. Dung dịch gốc natri, p(Na) = 1 mg/ml.
Cân 2,542 natri clorua (4.3) và chuyển vào bình định mức 1 000 ml với khoảng 250 ml axit clohydric loãng (4.6). Hòa tan và thêm axit clohydric (4.6) đến vạch. Trộn kỹ.
Bảo quản dung dịch này trong lọ bằng chất dẻo. Khi được bảo quản
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9130:2011 (ISO 14902:2011) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hoạt độ chất ức chế trypsin trong các sản phẩm đậu tương
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9129:2011 (ISO 6655:1997) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitơ hòa tan sau khi xử lí bằng pepsin trong axit clohydric loãng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9128:2011 (ISO 14939:2001) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng carbadox - Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002) về thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6952:2001 (ISO 9498:1998) về thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-3:2001 (ISO 5725-3 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 3: Các thước đo trung gian độ chụm của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-4:2001 (ISO 5725-4 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 4: Các phương pháp cơ bản xác định độ đúng của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-5:2002 (ISO 5725-5 : 1998) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 5: các phương pháp khác xác định độ chụm của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-6:2002 (ISO 5725-6 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 6: Sử dụng các giá trị độ chính xác trong thực tế do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9130:2011 (ISO 14902:2011) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hoạt độ chất ức chế trypsin trong các sản phẩm đậu tương
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9129:2011 (ISO 6655:1997) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitơ hòa tan sau khi xử lí bằng pepsin trong axit clohydric loãng
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9128:2011 (ISO 14939:2001) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng carbadox - Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9132:2011 (ISO 7485 : 2000) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng kali và natri - Phương pháp đo phổ phát xạ ngọn lửa
- Số hiệu: TCVN9132:2011
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2011
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/01/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra