- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2625:2007 (ISO 5555:2001) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Lấy mẫu
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6128:2007 (ISO 661:2003) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Chuẩn bị mẫu thử
- 3Tiêu chuẩn ngành 52 TCN-TQTP 0012:2005 - Thường quy kỹ thuật xác định Butyl hydroxyanisol (BHA) trong thực phẩm bằng phương pháp đo quang
DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH BUTYL HYDROXYANISOL (BHA) BẰNG PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ
Animal and vegetable fats and oils – Determination of butyl hydroxyanisol (BHA) by spectrophotometric method
Lời nói đầu
TCVN 8897:2012 do Cục An toàn vệ sinh thực phẩm tổ chức biên soạn, Bộ Y tế đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH BUTYL HYDROXYANISOL (BHA) BẰNG PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ
Animal and vegetable fats and oils – Determination of butyl hydroxyanisol (BHA) by spectrophotometric method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng chất chống oxy hóa butyl hydroxyanisol (BHA) trong dầu mỡ động vật và thực vật.
Giới hạn định lượng của phương pháp này là 0,10 mg/kg.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6128 (ISO 661), Dầu mỡ động vật và thực vật – Chuẩn bị mẫu thử.
3-metyl-2-benzothiazolinon hydrazon hydroclorua (MBTH) bị oxi hóa bởi amoni ceri(IV) sulfat tạo ra sản phẩm trung gian, sản phẩm này kết hợp với BHA tạo ra một hợp chất màu, chất này được xác định bằng phương pháp đo quang tại bước sóng λ = 480 nm.
Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích và nước cất hai lần hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.
4.1. Dung dịch 3-metyl-2-benzothiazolinon hydrazon hydroclorua (MBTH), 0,2 %
Hòa tan 0,2 g MBTH trong nước đựng trong cốc có mỏ 50 ml, chuyển sang bình định mức 100 ml và thêm nước đến vạch.
4.2. Dung dịch amoni ceri (IV) sulfat, 1%
Hòa tan 1 g amoni ceri(IV) sulfat dihydrat [(NH4)4Ce(SO4)4.2H2O] trong nước đựng trong cốc có mỏ 50 ml, chuyển sang bình định mức 100 ml và thêm nước đến vạch.
4.3. Dung dịch chuẩn butyl hydroxyanisol (BHA) (C11H16O2), 50 μg/ml
Cân 0,050 g BHA, chính xác đến 0,01 mg, cho vào cốc có mỏ 100 ml, hòa tan trong 50 ml etanol (4.6), chuyển sang bình định mức 1 000 ml rồi thêm nước đến vạch.
Dung dịch này bền trong 1 tháng khi được bảo quản trong tủ lạnh ở 4 oC.
4.4. Cacbon tetraclorua
CẢNH BÁO: Cacbon tetraclorua độc và phản ứng mãnh liệt với các kim loại kiềm. Thực hiện các thao tác với cacbon tetraclorua trong tủ hút khói.
4.5. Canxi cacbonat.
4.6. Etanol tuyệt đối.
4.7. Dung dịch etanol 50%
Cho 250 ml etanol tuyệt đối (4.6) vào ống đong 500 ml và thêm nước đến vạch.
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của thử nghiệm thông thường và các thiết bị, dụng cụ sau:
5.1. Máy quang phổ tử ngoại khả biến UV-VIS, có thể hoạt động ở bước sóng 480 nm.
5.2. Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,01 mg.
5.3. Máy cất quay chân không.
5.4. Nồi cách thủy.
5.5. Bình định mức, dung tích 50 ml, 100 ml và 1000 ml.
5.6. Bình nón, dung tích 250 ml.
5.7. Cốc có mỏ, dung tích 50 ml và 1
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6120:2007 (ISO 662:1998) về Dầu mỡ động thực vật - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9673:2013 (ISO 15304:2002) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng các đồng phân axit béo dạng trans của dầu mỡ thực vật - Phương pháp sắc kí khí
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6044:2013 (CODEX STAN 211-1999, AMD. 2013) về Mỡ động vật
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9670:2013 (ISO 6885:2006) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số anisidin
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9671:2013 (ISO 29822:2009) về Dầu mỡ thực vật - Các diacylglycerol dạng đồng phân - Xác định tỉ tệ tương đối của 1,2- và 1,3- diacylglycerol
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9675-3:2013 (ISO 12966-3:2009) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Sắc kí khí các metyl este của axit béo - Phần 3: Chuẩn bị metyl este bằng trimetylsulfoni hydroxit (TMSH)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6760:2007 (ISO 9832 : 2002) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định dư lượng hexan kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6762:2000 (ISO 7366:1987) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng 1-Monoglyxerit và Glyxerol tự do
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10715-1:2015 (ISO 23275-1:2006) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Đương lượng bơ cacao trong bơ cacao và sôcôla thông dụng - Phần 1: Xác định sự có mặt đương lượng bơ cacao
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10715-2:2015 (ISO 23275-2:2006) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Đương lượng bơ cacao trong bơ cacao và sôcôla thông dụng - Phần 2: Định lượng đương lượng bơ cacao
- 1Quyết định 31/2005/QĐ-BYT về Tiêu chuẩn ngành Y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 2516/QĐ-BKHCN năm 2012 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2625:2007 (ISO 5555:2001) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Lấy mẫu
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6120:2007 (ISO 662:1998) về Dầu mỡ động thực vật - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6128:2007 (ISO 661:2003) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Chuẩn bị mẫu thử
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9673:2013 (ISO 15304:2002) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng các đồng phân axit béo dạng trans của dầu mỡ thực vật - Phương pháp sắc kí khí
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6044:2013 (CODEX STAN 211-1999, AMD. 2013) về Mỡ động vật
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9670:2013 (ISO 6885:2006) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số anisidin
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9671:2013 (ISO 29822:2009) về Dầu mỡ thực vật - Các diacylglycerol dạng đồng phân - Xác định tỉ tệ tương đối của 1,2- và 1,3- diacylglycerol
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9675-3:2013 (ISO 12966-3:2009) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Sắc kí khí các metyl este của axit béo - Phần 3: Chuẩn bị metyl este bằng trimetylsulfoni hydroxit (TMSH)
- 11Tiêu chuẩn ngành 52 TCN-TQTP 0012:2005 - Thường quy kỹ thuật xác định Butyl hydroxyanisol (BHA) trong thực phẩm bằng phương pháp đo quang
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6760:2007 (ISO 9832 : 2002) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định dư lượng hexan kỹ thuật
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6762:2000 (ISO 7366:1987) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng 1-Monoglyxerit và Glyxerol tự do
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10715-1:2015 (ISO 23275-1:2006) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Đương lượng bơ cacao trong bơ cacao và sôcôla thông dụng - Phần 1: Xác định sự có mặt đương lượng bơ cacao
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10715-2:2015 (ISO 23275-2:2006) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Đương lượng bơ cacao trong bơ cacao và sôcôla thông dụng - Phần 2: Định lượng đương lượng bơ cacao
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8897:2012 về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định butyl hydroxyanisol (BHA) bằng phương pháp quang phổ
- Số hiệu: TCVN8897:2012
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2012
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực