Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
MÁY KÉO DÙNG TRONG NÔNG LÂM NGHIỆP – AN TOÀN – PHẦN 2: MÁY KÉO NHỎ VÀ MÁY KÉO VẾT BÁNH HẸP
Tractors for agriculture and forestry – Safety Part 2: Narrow – track and small tractors
Lời nói đầu
TCVN 8744-2 : 2012 hoàn toàn tương đương với ISO 26322-2 : 2010.
TCVN 8744 (ISO 26322) (tất cả các phần) thay thế TCVN 6818-3 : 2002 (ISO 4254-3 : 1992).
TCVN 8744 (ISO 26322) Máy kéo dùng trong nông lâm nghiệp – An toàn bao gồm các phần sau đây:
- Phần 1: Máy kéo tiêu chuẩn;
- Phần 2: Máy kéo nhỏ và máy kéo vết bánh kẹp.
TCVN 8744-2 : 2012 do Trung tâm Giám định Máy và Thiết bị biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MÁY KÉO DÙNG TRONG NÔNG LÂM NGHIỆP – AN TOÀN – PHẦN 2: MÁY KÉO NHỎ VÀ MÁY KÉO VẾT BÁNH HẸP
Tractors for agriculture and forestry – Safety Part 2: Narrow – track and small tractors
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu an toàn chung và kiểm tra thiết kế và kết cấu của máy kéo nhỏ và máy kéo có vết bánh hẹp sử dụng trong nông nghiệp và lâm nghiệp. Ngoài ra, tiêu chuẩn này còn quy dịnh loại thông tin về thực hành công việc an toàn, bao gồm cả những rủi ro tiềm ẩn cần được nhà chế tạo cung cấp, cũng như các phương tiện kỹ thuật để nâng cao mức độ an toàn đối với người lái và những người khác có liên quan khi vận hành, bảo dưỡng và sử dụng máy kéo bình thường.
Tiêu chuẩn này áp dụng với máy kéo vết bánh hẹp có ít nhất hai trục lắp bánh hơi hoặc có bề rộng vết của bánh lắp cố định hoặc điều chỉnh được nhỏ hơn hoặc bằng 1 150 mm, và máy kéo nhỏ có khối lượng không tải không lớn hơn 600 kg.
CHÚ THÍCH: Máy kéo có bề rộng vết bánh nhỏ nhất lớn hơn 1 150 mm và khối lượng không tải lớn hơn 600 kg được đề cập trong TCVN 8744-1 (ISO 26322-1).
Tiêu chuẩn không áp dụng cho rung động hoặc phanh.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9192-2:2012 (ISO 12003-2 : 2008) về Máy kéo nông lâm nghiệp - Kết cấu bảo vệ phòng lật trên máy kéo vết bánh hẹp - Phần 2: Kết cấu bảo vệ phòng lật gắn phía sau
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8019-1:2008 (ISO 14269-1:1997) về Máy kéo và máy tự hành dùng trong nông lâm nghiệp – Môi trường buồng lái - Phần 1: Thuật ngữ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8744-1:2011 (ISO 26322-1 : 2008) Máy kéo dùng trong nông lâm nghiệp – An toàn – Phần 1: Máy kéo tiêu chuẩn.
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5124:1990 (ST SEV 4339:1983) về Động cơ điezen ô tô máy kéo - Bơm cao áp - Phương pháp thử
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9192-1:2012 (ISO 12003-1 : 2008) về Máy kéo nông lâm nghiệp - Kết cấu bảo vệ phòng lật trên máy kéo vết bánh hẹp - Phần 1: Kết cấu bảo vệ gắn phía trước
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9192-2:2012 (ISO 12003-2 : 2008) về Máy kéo nông lâm nghiệp - Kết cấu bảo vệ phòng lật trên máy kéo vết bánh hẹp - Phần 2: Kết cấu bảo vệ phòng lật gắn phía sau
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8019-1:2008 (ISO 14269-1:1997) về Máy kéo và máy tự hành dùng trong nông lâm nghiệp – Môi trường buồng lái - Phần 1: Thuật ngữ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7383-1:2004 (ISO 12100-1 : 2003) về An toàn máy - Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế - Phần 1: Thuật ngữ cơ bản, phương pháp luận
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2573-1:2007 (ISO 500-1: 2004) về Máy kéo nông nghiệp - Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3 - Phần 1: Đặc điểm kỹ thuật chung, yêu cầu an toàn, kích thước vỏ bảo vệ và khoảng không gian trống
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8744-1:2011 (ISO 26322-1 : 2008) Máy kéo dùng trong nông lâm nghiệp – An toàn – Phần 1: Máy kéo tiêu chuẩn.
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5124:1990 (ST SEV 4339:1983) về Động cơ điezen ô tô máy kéo - Bơm cao áp - Phương pháp thử
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8744-2:2012 (ISO 26322-2 : 2010) về Máy kéo dùng trong nông lâm nghiệp - An toàn - Phần 2: Máy kéo nhỏ và máy kéo vết bánh hẹp
- Số hiệu: TCVN8744-2:2012
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2012
- Nơi ban hành: Bộ Bưu chính Viễn thông
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra