Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8389-1:2010
KHẨU TRANG Y TẾ - PHẦN 1: KHẨU TRANG Y TẾ THÔNG THƯỜNG
Medical face mask - Part 1: Normal medical face mask
TCVN 8389-1:2010 do Viện Trang thiết bị và Công trình y tế biên soạn, Bộ Y tế đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 83892010 Khẩu trang y tế, gồm các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 8389-1:2010 Phần 1: Khẩu trang y tế thông thường.
- TCVN 8389-2:2010 Phần 2: Khẩu trang y tế phòng nhiễm khuẩn.
- TCVN 8389-3:2010 Phần 3: Khẩu trang y tế phòng độc hóa chất
KHẨU TRANG Y TẾ - PHẦN 1: KHẨU TRANG Y TẾ THÔNG THƯỜNG
Medical face mask - Part 1: Normal medical face mask
Tiêu chuẩn này áp dụng cho khẩu trang y tế (đã tiệt khuẩn và không tiệt khuẩn) sử dụng trong các cơ sở y tế.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là rất cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 3154:1979 Phương tiện bảo vệ cá nhân -Phương pháp xác định thị trường (trường nhìn)
TCVN 7312:2003 Phương tiện cá nhân bảo vệ cơ quan hô hấp – Khẩu trang có tấm lọc bụi
3. Yêu cầu kỹ thuật
3.1. Quy định chung
- khẩu trang không được gây dị ứng da cho người đeo;
- bề mặt khẩu trang phải sạch sẽ, không còn đầu chỉ xơ vải và không có lỗi ngoại quan;
- dây đeo được may chắc chắn tại bốn góc của khẩu trang;
- các mép khẩu trang phải ôm khít khuôn mặt người đeo.
3.2. Cấu trúc
3.2.1. Khẩu trang y tế gồm các bộ phận:
- các lớp vải: có thể có từ 2 đến 4 lớp vải không dệt, dạng phẳng, có gấp nếp;
- lớp vi lọc;
- thanh nẹp mũi;
- dây đeo.
3.2.2. Kiểu dáng, kích thước
Kiểu dáng kích thước không bắt buộc nhưng phải đảm bảo che kín mũi và miệng.
3.3. Yêu cầu đối với vật liệu
3.3.1. Lớp vải: sử dụng vải không dệt không hút nước, định lượng 14 g/m2 ¸ 40 g/m2, màu sắc: trắng hoặc màu khác.
3.3.2. Lớp vi lọc thấu khí không thấm nước.
3.3.3. Thanh nẹp mũi: bằng nhựa hoặc kim loại dễ điều chỉnh, tác dụng kẹp khít khẩu trang trên sống mũi.
3.3.4. Dây đeo: dùng loại dây có tính đàn hồi, ví dụ: dây chun, giúp cho việc đeo, tháo khẩu trang dễ dàng, đảm bảo.
3.4. Chỉ tiêu kỹ thuật của khẩu trang
Khẩu trang y tế phải đáp ứng các chỉ tiêu kỹ thuật quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Các chỉ tiêu kỹ thuật của khẩu trang
Tên chỉ tiêu |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1598:1974 về Khẩu trang chống bụi
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13408:2021 (BS EN 14683:2019) về Khẩu trang y tế - Yêu cầu và phương pháp thử
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13409:2021 (BS EN 149:2001 with AMD 1:2009) về Thiết bị bảo vệ hô hấp - Khẩu trang nửa mặt lọc hạt - Yêu cầu, thử nghiệm, ghi nhãn
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1598:1974 về Khẩu trang chống bụi
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7312:2003 về Phương tiện cá nhân bảo vệ cơ quan hô hấp - Khẩu trang có tấm lọc bụi do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3154:1979 về Phương tiện bảo vệ cá nhân - Phương pháp xác định thị trường (trường nhìn)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13408:2021 (BS EN 14683:2019) về Khẩu trang y tế - Yêu cầu và phương pháp thử
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13409:2021 (BS EN 149:2001 with AMD 1:2009) về Thiết bị bảo vệ hô hấp - Khẩu trang nửa mặt lọc hạt - Yêu cầu, thử nghiệm, ghi nhãn
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8389-1:2010 về Khẩu trang y tế - Phần 1 : Khẩu trang y tế thông thường
- Số hiệu: TCVN8389-1:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra