SỮA, SỮA BỘT, BUTTERMILK, BUTTERMILK BỘT, WHEY VÀ WHEY BỘT - PHÁT HIỆN HOẠT ĐỘ PHOSPHATAZA
Milk and dried milk, buttermilk and buttermilk powder, whey and whey powder - Detection of phophatase activity.
Lời nói đầu
TCVN 8111 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 6090 : 2004;
TCVN 8111 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công Nghệ công bố.
SỮA, SỮA BỘT, BUTTERMILK, BUTTERMILK BỘT, WHEY VÀ WHEY BỘT
PHÁT HIỆN HOẠT ĐỘ PHOSPHATAZA
Milk and dried milk, buttermilk and buttermilk powder, whey and whey powder - Detection of phophatase activity.
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp sàng lọc để phát hiện hoạt tính phosphataza trong sữa bò và sữa bột, buttermilk và buttermilk bột và whey và whey bột.
Hiện có hai quy trình có thể thay thế (A và B). Quy trình A đơn giản hơn vì không bao gồm việc xử lý gạn lọc và đặc biệt phù hợp với sữa. Quy trình B bao gồm bước gạn lọc, cho phép phát hiện độ nhạy cao hơn, do đó thu được kết quả định lượng tốt hơn nếu muốn.
Nếu sử dụng phương pháp này để kiểm tra quá trình thanh trùng đúng của các sản phẩm hoặc nguyên liệu của các sản phẩm nêu trên thì cần thực hiện các phép thử tiếp theo để đảm bảo rằng hoạt tính phosphataza không phải do phosphataza của các vi sinh vật bền nhiệt (xem 9.3.1) hoặc phosphataza tái hoạt hóa (xem 9.3.2).
CHÚ THÍCH Trong Phụ lục A mô tả phương pháp sử dụng thuốc thử độc quyền đã được cấp bằng sáng chế.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ISO 3356, Milk and dried milk, buttermilk and buttermilk power, whey and whey power - Determination of phosphatase activity (Reference method) [Sữa và sữa bột, buttermilk and buttermilk bột, và whey và whey bột - Xác định hoạt tính phosphataza (Phương pháp chuẩn)]
Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
3.1.
Hoạt tính phosphataza (phosphatase activity)
Hoạt tính của phosphataza kiềm (chưa biến tính) được xác định bằng các quy trình mô tả trong tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH Hoạt tính phosphataza được biểu thị theo kết quả âm tính hay dương tính và/hoặc "cần được xác định tại theo ISO 3356".
Mẫu sản phẩm dạng lỏng hoặc sản phẩm hoàn nguyên được pha loãng với cơ chất đệm chứa dinatri r-nitrophenol phosphat ở pH 10,6 và được ủ ở nhiệt độ 37 oC trong 2 h, r-nitrophenol được giải phóng từ quá trình thủy phân dưới ảnh hưởng của mỗi hoạt tính phosphataza kiềm có trong mẫu. r-nitrophenol được phát hiện trực tiếp (phương pháp A) hoặc sau khi gạn lọc (phương pháp B) bởi màu vàng có thể nhìn bằng mắt thường hoặc bằng cách đo phổ. Nếu kết quả dương tính, thì kiểm tra mẫu về sự có mặt của phosphataza vi sinh vật bền nhiệt qua quá trình thanh trùng, hoặc sự có mặt của phosphataza tái hoạt hóa khi pha loãng mẫu bằng dung dịch magiê axetat. Có thể dùng phương pháp A hoặc phương pháp B để phát hiện sự có mặt của chúng.
Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích, nước sử dụng phải là nước cất hoặc nước có độ tinh
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8111:2009 (ISO 6090 : 2004) về Sữa, sữa bột, buttermilk, buttermilk bột, whey và whey bột - Phát hiện hoạt độ phosphataza
- Số hiệu: TCVN8111:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực