- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8044:2009 (ISO 3129 : 1975) về Gỗ - Phương pháp lấy mẫu và yêu cầu chung đối với các phép thử cơ lý
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048-10:2009 (ISO 3348:1975) về Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 10: Xác định độ bền uốn va đập
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048-11:2009 (ISO 3351:1975) về Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 11: Xác định độ cứng va đập
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048-12:2009 (ISO 3350:1975)về Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 12: Xác định độ cứng tĩnh
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048-13:2009 (ISO 4469:1981) về Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 13: Xác định độ co rút theo phương xuyên tâm và phương tiếp tuyến
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048-14:2009 (ISO 4858:1982) về Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 14: Xác định độ co rút thể tích
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048-15:2009 (ISO 4859:1982) về Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 15: Xác định độ giãn nở theo phương xuyên tâm và phương tiếp tuyến
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048-16:2009 (ISO 4860:1982) về Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 16: Xác định độ giãn nở thể tích
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8048-9 : 2009
GỖ - PHƯƠNG PHÁP THỬ CƠ LÝ - PHẦN 9: XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN CẮT SONG SONG THỚ CỦA GỖ XẺ
Wood - Physical and mechanical methods of test - Part 9: Determination of ultimate strength in shearing parallel to grain of sawn timber
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử gỗ xẻ xác định độ bền cắt song song thớ lớn nhất của loài lá kim và loài lá rộng.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 8048-1 : 2009 (ISO 3130 : 1975) Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 1: Xác định độ ẩm cho các phép thử cơ lý.
3. Nguyên tắc
Xác định tải trọng lớn nhất làm cho mẫu thử bị phá hủy khi cắt và lấy là ứng suất nén để tính toán ứng suất tại tải trọng này.
4. Thiết bị, dụng cụ
4.1. Máy thử có khả năng đo tải trọng chính xác đến ± 1 %.
4.2. Dụng cụ đảm bảo độ bền cắt lớn nhất theo phương tiếp tuyến trong mặt phẳng cắt của mẫu thử (xem Hình 2).
4.3. Dụng cụ đo, để xác định kích thước phần làm việc mẫu thử, chính xác đến 0,1 mm.
4.4. Dụng cụ để xác định độ ẩm, theo TCVN 8048-1 (ISO 3130).
5. Chuẩn bị mẫu thử
5.1. Hình dạng và kích thước của mẫu thử theo Hình 1. Chiều dày t của mẫu thử phải là chiều dày của gỗ xẻ được thử.
Kích thước tính bằng milimét
Hình 1 - Mẫu thử
5.2. Để xác định giá trị cường độ nhỏ nhất, mẫu thử phải được cắt từ các phần yếu nhất của gỗ xẻ; điều này được xác định bằng mắt thường hoặc phân loại cơ học. Mẫu thử có thể được lấy từ các phần còn lại của gỗ xẻ sau khi đã lấy mẫu cho các phép thử khác.
5.3. Mẫu thử không được có các mắt gỗ và các khuyết tật tương tự làm tăng độ bền của gỗ khi cắt, cũng như các vết nứt nằm trong mặt phẳng cắt.
Mẫu thử phải được cắt và đặt vào máy thử sao cho mặt nghiêng của thớ không làm tăng độ bền cắt.
Hình 2 - Vị trí mẫu thử
5.4. Độ ẩm phải theo yêu cầu kỹ thuật đối với gỗ xẻ.
6. Cách tiến hành
6.1. Đo chiều dày t của mẫu thử, tính bằng mm.
6.2. Đặt dụng cụ (4.2) với mẫu thử vào máy thử (4.1) (xem Hình 2). Gia tải lên mẫu thử liên tục với tốc độ ứng suất không đổi hoặc tốc độ truyền động của đầu gia tải không đổi. Tốc độ gia tải phải sao cho khoảng thời gian thử tính từ thời điểm bắt đầu gia tải đến khi mẫu bị phá hủy không nhỏ hơn 2 min.
Tải trọng lớn nhất Fmax gây ra phá hủy được xác định bằng độ lệch lớn nhất của kim chỉ trên thiết bị đo (4.3) với sai số phép đo không lớn hơn vạch chia. Giá trị thang đo lớn nhất không vượt quá ba lần tải trọng lớn nhất.
6.3. Sau khi hoàn thành phép thử, xác định độ ẩm của mẫu thử theo TCVN 8048-1 (ISO 3130).
7. Tính toán và biểu thị kết quả
Độ bền cắt song song thớ, tw, của mỗi mẫu thử ở độ ẩm W tại thời điểm thử, tính bằng megapascal (MPa), theo công thức:
trong đó:
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4339:1986 về gỗ tròn làm bản bút chì - loại gỗ, kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1284:1986 về gỗ xẻ - bảng tính thể tích
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1760:1975 về Gỗ tròn làm bản bút chì - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13707-4:2023 (ISO 13061-4:2014 with Amendment 1:2017) về Tính chất vật lý và cơ học của gỗ - Phương pháp thử dành cho mẫu nhỏ không khuyết tật từ gỗ tự nhiên - Phần 4: Xác định môđun đàn hồi uốn tĩnh
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4339:1986 về gỗ tròn làm bản bút chì - loại gỗ, kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1284:1986 về gỗ xẻ - bảng tính thể tích
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1760:1975 về Gỗ tròn làm bản bút chì - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8044:2009 (ISO 3129 : 1975) về Gỗ - Phương pháp lấy mẫu và yêu cầu chung đối với các phép thử cơ lý
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048-10:2009 (ISO 3348:1975) về Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 10: Xác định độ bền uốn va đập
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048-11:2009 (ISO 3351:1975) về Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 11: Xác định độ cứng va đập
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048-12:2009 (ISO 3350:1975)về Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 12: Xác định độ cứng tĩnh
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048-13:2009 (ISO 4469:1981) về Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 13: Xác định độ co rút theo phương xuyên tâm và phương tiếp tuyến
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048-14:2009 (ISO 4858:1982) về Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 14: Xác định độ co rút thể tích
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048-15:2009 (ISO 4859:1982) về Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 15: Xác định độ giãn nở theo phương xuyên tâm và phương tiếp tuyến
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048-16:2009 (ISO 4860:1982) về Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 16: Xác định độ giãn nở thể tích
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13707-4:2023 (ISO 13061-4:2014 with Amendment 1:2017) về Tính chất vật lý và cơ học của gỗ - Phương pháp thử dành cho mẫu nhỏ không khuyết tật từ gỗ tự nhiên - Phần 4: Xác định môđun đàn hồi uốn tĩnh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048-9:2009 (ISO 8905:1988) về Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 9: Xác định độ bền cắt song song thớ của gỗ xẻ
- Số hiệu: TCVN8048-9:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực