GỖ - PHƯƠNG PHÁP THỬ CƠ LÝ - PHẦN 16: XÁC ĐỊNH ĐỘ GIÃN NỞ THỂ TÍCH
Wood - Physical and mechanical methods of test - Part 16: Determination of volumetric swelling
Tiêu chuẩn này quy định hai phương pháp xác định độ giãn nở thể tích của gỗ:
- phương pháp hình học không gian, áp dụng cho các mẫu thử chuẩn bị theo TCVN 8048-15 (ISO 4859);
- phương pháp dùng thể tích kế thủy ngân, áp dụng cho các mẫu thử có các hình dạng bất kỳ.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 8044 : 2009 (ISO 3129 : 1975) Gỗ - Phương pháp lấy mẫu và yêu cầu chung cho các phép thử cơ lý.
TCVN 8048-1 : 2009 (ISO 3130 : 1975) Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 1: Xác định độ ẩm cho các phép thử cơ lý.
TCVN 8048-15 (ISO 4859 : 1982) Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 15: Xác định độ giãn nở theo phương xuyên tâm và tiếp tuyến.
Xác định sự thay đổi về thể tích của các mẫu thử sau khi làm khô tại độ ẩm cân bằng với môi trường tự nhiên, và tại độ ẩm bằng hoặc lớn hơn so với độ ẩm tại điểm bão hòa của thành tế bào gỗ.
4. Phương pháp hình học không gian
4.1. Thiết bị
Xem TCVN 8048-15 (ISO 4859), Điều 4.
4.2. Chuẩn bị mẫu thử
Xem TCVN 8048-15 (ISO 4859), Điều 5.
4.3. Cách tiến hành 1)
4.3.1. Tiến hành phép thử theo TCVN 8048-15 (ISO 4859), Điều 6.
4.3.2. Đối với các mẫu thử có độ giãn nở đáng kể dọc theo thớ, thì đo các thay đổi về kích thước của các mẫu thử theo chiều dọc.
4.4. Biểu thị kết quả
4.4.1. Tính độ giãn nở thể tích, aVmax, bằng phần trăm, không tính đến sự giãn nở dọc theo thớ, theo công thức sau:
trong đó:
ltmax và lrmax là kích thước của mẫu thử có độ ẩm lớn hơn độ ẩm tại điểm bão hòa thớ gỗ, đo theo hướng tiếp tuyến hoặc xuyên tâm, tính bằng milimét;
ltmin và lrmin là kích thước của mẫu thử sau khi làm khô, đo theo hướng tiếp tuyến hoặc xuyên tâm, tính bằng milimét.
Biểu thị kết quả chính xác đến 0,1 %.
Tính tổng độ giãn nở thể tích, aVmax, nếu chênh lệch kích thước được đo theo hướng dọc của mẫu thử, bằng phần trăm, theo công thức sau:
trong đó
ltmax, lrmax và lamax là kích thước của mẫu thử có độ ẩm lớn hơn độ ẩm tại điểm bão hòa thớ gỗ, đo theo phương tiếp tuyến, phương xuyên tâm và phương dọc, tính theo milimét;
ltmin, lrmin và lamin là kích thước của mẫu thử sau khi làm khô, đo theo phương tiếp tuyến, xuyên tâm và phương dọc, tính theo milimét.
Biểu thị kết quả chính xác đến 0,1 %.
4.4.2. Tính độ giãn nở về thể tích aVn, khi độ ẩm thay đổi đạt cân bằng với độ ẩm tự nhiên (độ ẩm tương đối (65 ± 5) %; nhiệt độ (20 ± 2) °C), tính bằng phần trăm, theo công thức sau:
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4739:1989 về gỗ xẻ - khuyết tật - thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1073:1971 về gỗ tròn – kích thước cơ bản
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4810:1989 (ST SEV 2020 – 79) về gỗ - phương pháp thử cơ lý - thuật ngữ và định nghĩa (phần đầu) do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4739:1989 về gỗ xẻ - khuyết tật - thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1073:1971 về gỗ tròn – kích thước cơ bản
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4810:1989 (ST SEV 2020 – 79) về gỗ - phương pháp thử cơ lý - thuật ngữ và định nghĩa (phần đầu) do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8044:2009 (ISO 3129 : 1975) về Gỗ - Phương pháp lấy mẫu và yêu cầu chung đối với các phép thử cơ lý
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13707-16:2023 (ISO 13061-16:2017) về Tính chất vật lý và cơ học của gỗ - Phương pháp thử dành cho mẫu nhỏ không khuyết tật từ gỗ tự nhiên - Phần 16: Xác định độ giãn nở thể tích
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048-16:2009 (ISO 4860:1982) về Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 16: Xác định độ giãn nở thể tích
- Số hiệu: TCVN8048-16:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực