Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7927:2008

THỰC PHẨM – PHÁT HIỆN VÀ ĐỊNH LƯỢNG STAPHYLOCOCCUS AUREUS  BẰNG PHƯƠNG PHÁP TÍNH SỐ CÓ XÁC SUẤT LỚN NHẤT

Foodstuffs – Detection and enumeration of staphylococcus aureus by most probable number (MPN) method

Lời nói đầu

TCVN 7927:2008 được xây dựng trên cơ sở AOAC 987.09 Staphylococcus aureus in Foods. Most Probable Number Method for Isolation and Enumeration;

TCVN 7927:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F13  Phương pháp phân tích và lấy mẫu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THỰC PHẨM - PHÁT HIỆN VÀ ĐỊNH LƯỢNG STAPHYLOCOCCUS AUREUS BẰNG PHƯƠNG PHÁP TÍNH SỐ CÓ XÁC SUẤT LỚN NHẤT

Foodstuffs - Detection and enumeration of staphylococcus aureus by most probable number (MPN) method

CẢNH BÁO – Khi áp dụng tiêu chuẩn này có thể cần phải sử dụng các vật liệu, thiết bị và các thao tác nguy hiểm. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các vấn đề an toàn khi sử dụng chúng. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải tự thiết lập các thao tác an toàn thích hợp và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng tiêu chuẩn.

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp phát hiện và định lượng Staphylococcus aureus (S. aureus) với số lượng nhỏ trong thực phẩm và trong các thành phần của thực phẩm dự đoán có chứa một lượng lớn các loài cạnh tranh bằng kỹ thuật tính số có xác suất lớn nhất (MPN).

2. Thuốc thử và môi trường nuôi cấy

2.1. Yêu cầu chung

Các thuốc thử được sử dụng phải là loại tinh khiết phân tích và nước sử dụng phải là nước cất hoặc nước có chất lượng tương đương, trừ khi có quy định khác.

2.2. Canh thang trypticaza (tryptic) đậu tương chứa 10 % natri clorua (NaCl) và 1% natri pyruvat

Cho 95 g NaCl vào 1000 ml dung dịch của 17,0 g trypticaza hoặc tryptoza (sản phẩm thủy phân tuyến tụy của casein), 3,0 g phyton (sản phẩm thủy phân papain của bột đậu tương), 5/0 g NaCl, 2,5 g K2HPO­4, 2,5 g dextroza (trypticaza khan hoặc canh thang trypxin đậu tương là thích hợp) và 10 g natri pyruvat. Chỉnh pH đến 7,3. Đung nóng nhẹ, nếu cần. Phân phối các lượng 10 ml vào các ống nghiệm kích thước 16 mm × 150mm. Hấp áp lực 15 min ở 121 oC. Độ pH cuối cùng phải là 7,3 ± 0,2. Dung dịch này có thể bảo quản được đến 1 tháng ở nhiệt độ 4 oC ± 1 o<

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7927:2008 về Thực phẩm - Phát hiện và định lượng Staphylococcus aureus bằng phương pháp tính số có xác suất lớn nhất

  • Số hiệu: TCVN7927:2008
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2008
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản