TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 6259-8D:2003/SĐ 3:2007
QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP - PHẦN 8D: TÀU CHỞ XÔ KHÍ HÓA LỎNG
Rules for the classification and construction of sea-going steel ships - Part 8D: Ships carrying liquefied gases in bulk
CHƯƠNG 1 QUI ĐỊNH CHUNG
1.1. Qui định chung
Mục 1.1.5 được sửa đổi, nội dung cụ thể như sau:
1.1.5. Các định nghĩa (theo IGC Code 1.3 và MSC/Circ.1116)
Mục (15), cụm từ "(a) đến (l)" được sửa thành "(a) đến (n)"
Mục (15)(l) được đổi thành (15)(n).
Mục (15)(n), cụm từ "(a) đến (k)" được sửa thành "(a) đến (m)"
Bổ sung mục (15)(l) và (m) như sau:
(l) Vùng trên boong hở hoặc khoang nửa kín trên boong hở nằm trong phạm vi một trụ đứng có bán kính 6 m và chiều cao không giới hạn phía trên tâm lỗ xả và một bán cầu có bán kính 6 m phía dưới lỗ xả cho phép lưu thông khối lượng lớn khí, hơi dễ cháy hoặc hỗn hợp khí trơ trong quá trình nạp, xả hàng hoặc dằn.
(m) Vùng trong phạm vi 4 m bên ngoài vùng nêu ở (l) trên.
CHƯƠNG 10 TRANG BỊ ĐIỆN
Mục 10.2 được sửa đổi như sau:
10.2. Các kiểu thiết bị (IGC Code 10.2 và MSC/Circ.1116)
10.2.5. Khu vực trên các boong hở, các không gian không phải khoang hàng
Mục -3 và -4 được sửa đổi thành -5 và -6 tương ứng
Bổ sung mới tiểu mục -3 và -4 như sau:
3. Tại vùng trên boong hở hoặc khoang nửa kín trên boong hở nằm trong phạm vi một trụ đứng có bán kính 6 m và chiều cao không giới hạn phía trên tâm lỗ xả, và một bán cầu có bán kính 6 m phía dưới lỗ xả cho phép lưu thông khối lượng lớn khí, hơi dễ cháy hoặc hỗn hợp khí trơ trong quá trình nạp, xả hàng hoặc dằn, có thể lắp đặt các thiết bị điện sau:
(1) Thiết bị điện loại chống nổ có chứng chỉ được Đăng kiểm công nhận.
(2) Đường cáp điện đi qua.
4. Tại vùng trong phạm vi 4 m bên ngoài vùng nêu ở 3 trên, có thể lắp đặt các thiết bị điện sau:
(1) Các thiết bị điện nêu ở -3(1) và (2)
(2) Các thiết bị điện khác được Đăng kiểm chấp nhận.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 03:2009/BGTVT về giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển cỡ nhỏ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-5:2003/SĐ 2:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Phần 5: Phòng, phát hiện và chữa cháy
- 3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2010/BGTVT/SĐ2:2014 về quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép- Sửa đổi lần 2:2014
- 4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21: 2015/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 03:2009/BGTVT về giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển cỡ nhỏ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-5:2003/SĐ 2:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Phần 5: Phòng, phát hiện và chữa cháy
- 3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2010/BGTVT/SĐ2:2014 về quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép- Sửa đổi lần 2:2014
- 4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21: 2015/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-8D:2003/SĐ 3:2007 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Các tàu chuyên dùng - Phần 8D: Tàu chở xô khí hóa lỏng
- Số hiệu: TCVN6259-8D:2003/SĐ3:2007
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2007
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực