- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4536:2002 (ISO 105-A01: 1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A01: Quy định chung do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5466:2002 (ISO 105-A02 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A02: Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5470:2007 (ISO 105-G01 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần G01: Độ bền màu với nitơ oxit
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5471:2007 (ISO 105-G02 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần G02: Độ bền màu với khói của khí đốt
VẬT LIỆU DỆT - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU - PHẦN G03: ĐỘ BỀN MÀU VỚI OZON TRONG KHÔNG KHÍ
Textiles - Tests for colour fastness - Part G03: Colour fastness to ozone in the atmosphere
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ bền màu của tất cả các loại vật liệu dệt đối với tác dụng của ozon trong không khí ở cả nhiệt độ phòng với độ ẩm tương đối không quá 65 % và ở nhiệt độ cao với độ ẩm tương đối trên 80 %.
CHÚ THÍCH 1 Nếu một mẫu thử nhạy với phép thử này thì nó cũng phải được thử độ nhạy với các phép thử quy định trong TCVN 5470 : 2007 (ISO 105-G01 : 1993) (độ bền màu với nitơ oxit) và TCVN 5471 : 2007 (ISO 105-G02 : 1993) (độ bền màu với khói của khí đốt).
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 4536 : 2002 (ISO 105-A01 : 1994), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu. Phần A01: Quy định chung.
TCVN 5466 : 2002 (ISO 105-A02 : 1993), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu. Phần A02: Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu.
ISO 105-F : 1985, Textiles - Tests for colour fastness - Part F: Standard adjacent fabrics (Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F: Vải thử kèm chuẩn).
3.1 Mẫu thử và mẫu vải thử đối chứng được phơi nhiễm đồng thời với ozon của không khí ở nhiệt độ phòng và độ ẩm tương đối không quá 65 % cho đến khi mẫu đối chứng có sự thay đổi màu tương ứng với một chuẩn phai màu. Thời gian một lần phơi là một chu kỳ. Các chu kỳ được lặp lại cho đến khi mẫu thử có sự thay đổi màu rõ rệt hoặc theo số chu kỳ định trước.
3.2 Mẫu thử và mẫu vải thử đối chứng được phơi nhiễm đồng thời với ozon trong không khí được duy trì ở độ ẩm tương đối (85 ± 5) % và ở nhiệt độ 40oC ± 5oC cho đến khi mẫu thử đối chứng có sự thay đổi màu tương ứng với một chuẩn phai màu. Các chu kỳ được lặp lại cho đến khi mẫu có sự thay đổi màu rõ rệt hoặc theo số chu kỳ định trước.
CHÚ THÍCH Sự phai màu của thuốc nhuộm trên một số xơ nhất định không xảy ra một cách dễ dàng ở độ ẩm dưới 80 %. Vì vậy việc thử ở độ ẩm cao là cần thiết để tạo ra sự thay đổi màu nhằm dự đoán sự phai màu trong sử dụng ở những điều kiện ẩm, nóng.
4 Thiết bị, dụng cụ và vật liệu
4.1 Buồng phơi chứa ozon dùng cho nhiệt độ phòng và độ ẩm tương đối không quá 65 % (xem A.1)
4.2 Buồng phơi chứa ozon dùng cho nhiệt độ cao và độ ẩm tương đối trên 80 % (xem A.2).
4.3 Vải thử đối chứng dùng cho độ ẩm tương đối không quá 65 % (xem phụ lục B).
4.4 Chuẩn phai màu dùng cho độ ẩm tương đối không quá 65 % (xem phụ lục B).
4.5 Vải thử đối chứng dùng cho độ ẩm cao (xem phụ lục B).
4.6 Chuẩn phai màu dùng cho độ ẩm cao (xem phụ lục B).
4.7 Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu, phù hợp với TCVN 5466 (ISO 105-A02).
5.1 Nếu vật liệu là vải, sử dụng mẫu thử có kích thước 60 mm x 100 mm.
5.2 Nếu vật liệu thử là sợi, đan chúng thành vải và sử dụng mẫu thử có kích thước 60 mm x 100 mm hoặc quấn sợi chặt xung quanh một miếng bìa cứng có kích thước 60 mm x 100 mm để tạo thành một lớp có độ dày bằng sợi.
5.3 Nếu vật liệu thử là xơ rời, chải và ép chúng vừa đủ để tạo thành một miếng phẳng có kích thước 60 mm x 100 mm và khâu miếng xơ lên một miếng vải thử kèm bông, phù hợp với ISO 105-F, phần F02.
5.4 Để so sánh màu tiếp theo, mẫu không được phơi phải được giữ trong thùng kín khí, tránh ánh sáng để không tiếp tục thay đổi màu.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-B02:2007 (ISO 105-B02:1994, With Amendment 1: 1998 and Amendment 2: 2000) về Vật liệu dệt- Phương pháp xác định độ bền màu - Phần B02: Độ bền màu với ánh sáng nhân tạo: Phép thử bằng đèn xenon
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4538:2007 (ISO 105-X12: 2001) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X12: Độ bền màu với ma sát
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5233:2002 (ISO 105-E02: 1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E02: Độ bền màu với nước biển do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5468:2007 (ISO 105-B03 : 1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần B03: Độ bền màu với thời tiết: phơi ngoài trời
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5469:2007 (ISO 105-B04 : 1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần B04: Độ bền màu với thời tiết nhân tạo: Phép thử với đèn hồ quang xenon
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5473:2007 (ISO 105-N01 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần N01: Độ bền màu với tẩy trắng: Hypoclorit
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5474:2007 (ISO 105-N02 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần N02: Độ bền màu với tẩy trắng: Peroxit
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5475:2007 (ISO 105-N03 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần N03: Độ bền màu với tẩy trắng: Natri clorit (yếu)
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5476:2007 (ISO 105-N04 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần N04: Độ bền màu với tẩy trắng: Natri clorit (mạnh)
- 1Quyết định 831/QĐ-BKHCN năm 2007 công bố tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4536:2002 (ISO 105-A01: 1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A01: Quy định chung do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-B02:2007 (ISO 105-B02:1994, With Amendment 1: 1998 and Amendment 2: 2000) về Vật liệu dệt- Phương pháp xác định độ bền màu - Phần B02: Độ bền màu với ánh sáng nhân tạo: Phép thử bằng đèn xenon
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4538:2007 (ISO 105-X12: 2001) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X12: Độ bền màu với ma sát
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5233:2002 (ISO 105-E02: 1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E02: Độ bền màu với nước biển do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5466:2002 (ISO 105-A02 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A02: Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5468:2007 (ISO 105-B03 : 1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần B03: Độ bền màu với thời tiết: phơi ngoài trời
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5469:2007 (ISO 105-B04 : 1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần B04: Độ bền màu với thời tiết nhân tạo: Phép thử với đèn hồ quang xenon
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5470:2007 (ISO 105-G01 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần G01: Độ bền màu với nitơ oxit
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5471:2007 (ISO 105-G02 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần G02: Độ bền màu với khói của khí đốt
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5473:2007 (ISO 105-N01 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần N01: Độ bền màu với tẩy trắng: Hypoclorit
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5474:2007 (ISO 105-N02 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần N02: Độ bền màu với tẩy trắng: Peroxit
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5475:2007 (ISO 105-N03 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần N03: Độ bền màu với tẩy trắng: Natri clorit (yếu)
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5476:2007 (ISO 105-N04 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần N04: Độ bền màu với tẩy trắng: Natri clorit (mạnh)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5472:2007 (ISO 105-G03 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần G03: Độ bền màu với ozon trong không khí
- Số hiệu: TCVN5472:2007
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2007
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực