THỬ PHÁ HỦY MỐI HÀN VẬT LIỆU KIM LOẠI – THỬ UỐN
Destructive tests on welds in metallic materials – Bend tests
Lời nói đầu
TCVN 5401: 2010 thay thế cho TCVN 5401: 1991.
TCVN 5401: 2010 hoàn toàn tương đương với ISO 5173: 2009.
TCVN 5401: 2010 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC 44 Quá trình hàn biên soạn, Tổng cục tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỬ PHÁ HỦY MỐI HÀN VẬT LIỆU KIM LOẠI – THỬ UỐN
Destructive tests on welds in metallic materials – Bend tests
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp tiến hành các phép thử uốn ngang mặt đáy, mặt đầu và mặt bên của các mẫu thử được lấy từ các mối hàn giáp mép, mối hàn giáp mép cùng với lớp phủ bề mặt để nâng cao độ bền chịu ăn mòn và chịu nhiệt (được phân chia thành mối hàn trong các tấm vật liệu phủ và các mối hàn của vật liệu phủ) và từ vật liệu phủ không có mối hàn giáp mép để đánh giá tính dẻo và/hoặc không có các khuyết tật ở trên hoặc gần bề mặt của mẫu thử. Tiêu chuẩn này cũng quy định các kích thước của mẫu thử.
Ngoài ra, tiêu chuẩn này quy định phương pháp tiến hành các phép thử uốn dọc mặt đáy và mặt đầu được sử dụng thay cho các phép thử uốn ngang đối với các bộ phận hàn không đồng nhất khi các kim loại cơ bản và/hoặc kim loại điền đầy có các tính chất vật lý và cơ tính liên quan đến uốn rất khác nhau.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các vật liệu kim loại trong tất cả các dạng sản phẩm có các mối hàn được tạo bằng bất cứ quá trình hàn hồ quang nóng chảy nào.
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
2.1. Mẫu thử uốn ngang mặt đầu mối hàn giáp mép, TFBB (transverse face bend test specimen for a butt weld – TFBB)
Mẫu thử mà bề mặt chịu kéo là mặt chứa chiều rộng lớn hơn của mối hàn hoặc mặt chịu tác dụng trước tiên của hồ quang hàn, áp dụng cho các mẫu thử mối hàn giáp mép theo chiều ngang.
Xem Hình 1.
2.2. Mẫu thử uốn ngang mặt đáy mối hàn giáp mép, TRBB (transverse root bend test specimen for a butt weld – TRBB)
Mẫu thử mà bề mặt chịu kéo là mặt đối diện với mặt của mẫu thử ưốn mặt đầu mối hàn giáp mép, áp dụng cho các mẫu thử mối hàn giáp mép theo chiều ngang.
Xem Hình 2.
2.3. Mẫu thử uốn ngang mặt bên mối hàn giáp mép, SBB (transverse side bend test specimen for a butt weld – SBB)
Mẫu thử mà bề mặt chịu kéo là một mặt cắt ngang của mối hàn.
Xem Hình 3.
2.4. Mẫu thử uốn dọc mặt đầu mối hàn giáp mép, LFBB (longitudinal face test specimen for a butt weld – LFBB)
Mẫu thử uốn dọc mặt đáy mối hàn giáp mép, LRBB (longitudinal root bend test specimen for a butt weld – LRBB)
Mẫu thử mà hướng song song với hướng của mối hàn giáp mép, áp dụng cho các mẫu thử uốn mặt đầu và mặt đáy mối hàn giáp mép theo chiều dọc.
Xem Hình 4.
2.5. Mẫu thử uốn mặt đầu đối với lớp phủ không có mối hàn giáp mép, FBC (face bend test specimen for cladding without a butt weld – FBC)
Mẫu thử có lớp phủ chịu kéo, áp dụng cho cả các mẫu thử uốn ngang và dọc.
Xem Hình 5.
2.6. Mẫu thử uốn mặt bên đối với lớp phủ không có mối hàn giáp mép, SBC (side bend test specimen for cladding without a butt weld – SBC)
Mẫu thử mà mặt cắt ngang của lớp phủ chịu kéo, áp dụng cho cả các mẫu thử uốn ngang và dọc
Xem Hình 6.
2.7. Mẫu thử uốn mặt đầu đối với lớ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 165:1988 về kiểm tra không phá hủy - kiểm tra chất lượng mối hàn ống thép bằng phương pháp siêu âm
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4395:1986 về kiểm tra không phá hủy - kiểm tra mối hàn kim loại bằng tia rơnghen và gamma
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4394:1986 về kiểm tra không phá hủy - phân loại và đánh giá khuyết tật mối hàn bằng phim rơnghen
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5400:1991 về mối hàn - yêu cầu chung về lấy mẫu để thử cơ tính
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5873:1995 (ISO 2400-1976) về mối hàn thép - Mẫu chuẩn để chuẩn thiết bị dùng cho kiểm tra siêu âm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1548:1987 về Kiểm tra không phá hủy mối hàn - Phương pháp siêu âm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6735:2000 (BS 3923-1 : 1986) về Kiểm tra các mối hàn bằng siêu âm - Các phương pháp kiểm tra bằng tay các mối hàn nóng chảy trong thép ferit do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8310:2010 (ISO 4136:2001) về Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại - Thử kéo ngang
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5402:2010 (ISO 9016 : 2001) về Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại - Thử va đập - Vị trí mẫu thử, hướng rãnh khía và kiểm tra
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8311:2010 (ISO 5178:2001) về thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại - Thử kéo dọc kim loại mối hàn trên mối hàn nóng chảy
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6834-3:2001 (ISO 9956 − 3 : 1995) về Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Phần 3: Thử quy trình hàn cho hàn hồ quang thép
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6834-4:2001 (ISO 9956 - 4 : 1995) về Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Phần 4: Thử quy trình hàn cho hàn hồ quang đối với nhôm và hợp kim nhôm
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-4:2015 (ISO 15614-4:2005) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 4: Hàn hoàn thiện các vật nhôm đúc
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12428:2018 (ISO 15613:2004) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Chấp nhận dựa trên thử nghiệm hàn trước khi sản xuất
- 1Quyết định 2745/QĐ-TĐC năm 2010 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 165:1988 về kiểm tra không phá hủy - kiểm tra chất lượng mối hàn ống thép bằng phương pháp siêu âm
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4395:1986 về kiểm tra không phá hủy - kiểm tra mối hàn kim loại bằng tia rơnghen và gamma
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4394:1986 về kiểm tra không phá hủy - phân loại và đánh giá khuyết tật mối hàn bằng phim rơnghen
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5400:1991 về mối hàn - yêu cầu chung về lấy mẫu để thử cơ tính
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5401:1991 về mối hàn - phương pháp thử uốn
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5873:1995 (ISO 2400-1976) về mối hàn thép - Mẫu chuẩn để chuẩn thiết bị dùng cho kiểm tra siêu âm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1548:1987 về Kiểm tra không phá hủy mối hàn - Phương pháp siêu âm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6735:2000 (BS 3923-1 : 1986) về Kiểm tra các mối hàn bằng siêu âm - Các phương pháp kiểm tra bằng tay các mối hàn nóng chảy trong thép ferit do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8310:2010 (ISO 4136:2001) về Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại - Thử kéo ngang
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5402:2010 (ISO 9016 : 2001) về Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại - Thử va đập - Vị trí mẫu thử, hướng rãnh khía và kiểm tra
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8311:2010 (ISO 5178:2001) về thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại - Thử kéo dọc kim loại mối hàn trên mối hàn nóng chảy
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6834-3:2001 (ISO 9956 − 3 : 1995) về Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Phần 3: Thử quy trình hàn cho hàn hồ quang thép
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6834-4:2001 (ISO 9956 - 4 : 1995) về Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Phần 4: Thử quy trình hàn cho hàn hồ quang đối với nhôm và hợp kim nhôm
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-4:2015 (ISO 15614-4:2005) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 4: Hàn hoàn thiện các vật nhôm đúc
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12428:2018 (ISO 15613:2004) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Chấp nhận dựa trên thử nghiệm hàn trước khi sản xuất
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5401:2010 (ISO 5173: 2009) về Thử phá hủy mối hàn vật liệu kim loại - Thử uốn
- Số hiệu: TCVN5401:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực