Hệ thống pháp luật

TCVN 2685:2008

ASTM D 3227 - 04A

XĂNG, DẦU HỎA, NHIÊN LIỆU TUỐC BIN HÀNG KHÔNG VÀ NHIÊN LIỆU CHƯNG CẤT - XÁC ĐỊNH LƯU HUỲNH (THIOL MERCAPTAN) (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ)

Gasoline, kerosine, aviation turbine, and distillate fuels - Determination of (thiol mercaptan) sulfur (potentiometric method)

 

Lời nói đầu

TCVN 2685:2008 thay thế TCVN 2685:1978.

TCVN 2685:2008 được xây dựng trên cơ sở chấp nhận hoàn toàn tương đương với ASTM D 3227 - 04a Standard Test Method for (Thiol Mercaptan) Sulfur in Gasoline, Kerosine, Aviation Turbine, and Distillate Fuels (Potentiometric Method), với sự cho phép của ASTM quốc tế, 100 Barr Harbor Drive, West Conshohocken, PA 19428, USA.Tiêu chuẩn ASTM D D 3227 - 04a thuộc bản quyền của ASTM quốc tế.

TCVN 2685:2008 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28/SC5 Nhiên liệu sinh học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

XĂNG, DẦU HỎA, NHIÊN LIỆU TUỐC BIN HÀNG KHÔNG VÀ NHIÊN LIỆU CHƯNG CẤT - XÁC ĐỊNH LƯU HUỲNH (THIOL MERCAPTAN) (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ)

Gasoline, kerosine, aviation turbine, and distillate fuels - Determination of (thiol mercaptan) sulfur (potentiometric method)

1. Phạm vi áp dụng

1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định lưu huỳnh mercaptan với hàm lượng từ 0,0003 % khối lượng đến 0,01 % khối lượng có trong xăng, dầu hỏa, nhiên liệu tuốc bin hàng không và nhiên liệu chưng cất. Các hợp chất hữu cơ chứa lưu huỳnh như sulfua, di-sulfua và thiophen không gây cản trở cho phương pháp này. Lưu huỳnh nguyên tố với hàm lượng nhỏ hơn 0,0005 % khối lượng không gây cản trở. Hydro sulfua sẽ gây cản trở, nếu không loại bỏ được, như nêu tại 9.2.

1.2. Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị ghi trong ngoặc đơn dùng để tham khảo.

1.3. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các quy tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm lập ra các quy định thích hợp về an toàn và sức khỏe, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng. Các quy định chú ý cụ thể, xem Điều 6, Điều 8, Điều 9 và A.1 của Phụ lục A.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).

TCVN 6594 (ASTM D 1298) Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối (tỷ trọng) hoặc trọng lượng API - Phương pháp tỷ trọng kế.

TCVN 6777 (ASTM D 4057) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công.

ASTM D 1193 Specification for reagent water (Yêu cầu kỹ thuật đối với nước thuốc thử).

ASTM D 1250 Guide for use of the petroleum measurement tables (Hướng dẫn sử dụng các bảng đo lường về dầu mỏ).

ASTM D 4052 Standard test method for density and relative density of liquids by digital density meter (Phương pháp xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối của các chất lỏng bằng máy đo hiện số).

ASTM D 4177 Practice for automatic sampling of petroleum and petroleum products (Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu tự động).

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2685:2008 (ASTM D 3227 - 04A) về Xăng, dầu hỏa, nhiên liệu tuốc bin hàng không và nhiên liệu chưng cất - Xác định lưu huỳnh (thiol mercaptan) - Phương pháp chuẩn độ điện thế

  • Số hiệu: TCVN2685:2008
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2008
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản