- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4919:2007 (ISO 00687:2004) về Nhiên liệu khoáng rắn - Cốc - Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích chung
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8620-1:2010 (ISO 5068-1:2007) về Than nâu và than non - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 1: Phương pháp khối lượng gián tiếp xác định hàm lượng ẩm toàn phần
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4916:2007 (ISO 351 : 1996) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng hàm lượng lưu huỳnh - Phương pháp đốt ở nhiệt độ cao
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7987:2008 (ISO 11724 : 2004) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng Flo trong than, cốc và tro bay
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11152:2015 (ISO 11722:2013) về Nhiên liệu khoáng rắn – Than đá – Xác định hàm lượng ẩm trong mẫu thử phân tích chung bằng cách làm khô trong nitơ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 318:2015 (ISO 1170:2013) về Than và cốc - Tính kết quả phân tích trên những trạng thái khác nhau
NHIÊN LIỆU KHOÁNG RẮN - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG LƯU HUỲNH TỔNG - PHƯƠNG PHÁP ESCHKA
Solid mineral fuels - Determination of total sulfur - Eschka method
Lời nói đầu
TCVN 175:2015 thay thế TCVN 175:1995
TCVN 175:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 334:2013
TCVN 175:2015 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 27 Nhiên liệu khoáng rắn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Một phương pháp tham khảo khác so với phương pháp qui định trong tiêu chuẩn này được nêu tại TCVN 4916:2007 (ISO 351:1996).
Hiện nay đã sẵn có các phương pháp sử dụng thiết bị dùng để xác định nhanh hơn hàm lượng lưu huỳnh tổng. Nếu sử dụng phương pháp như vậy, thì điều quan trọng là chứng minh được phương pháp đó không có độ chệch, khi so sánh với phương pháp chuẩn này, và phương pháp đó có các mức về độ lặp lại và độ tái lập bằng hoặc tốt hơn so với các giá trị quy định trong phương pháp chuẩn (xem Điều 9).
NHIÊN LIỆU KHOÁNG RẮN - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG LƯU HUỲNH TỔNG - PHƯƠNG PHÁP ESCHKA
Solid mineral fuels - Determination of total sulfur -- Eschka method
Tiêu chuẩn này qui định phương pháp chuẩn để xác định hàm lượng lưu huỳnh tổng của than đá, than nâu, linhit và cốc bằng phương pháp Eschka.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 318 (ISO 1170), Than và cốc - Tính toán kết quả phân tích trên những trạng thái khác nhau
TCVN 4919 (ISO 687), Nhiên liệu khoáng rắn - Than cốc - Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích chung
TCVN 8620-1 (ISO 5068-1), Than nâu và than non - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 1: Phương pháp khối lượng gián tiếp xác định hàm lượng ẩm toàn phần
TCVN 11152 (ISO 11722), Nhiên liệu khoáng rắn - Than đá - Xác định hàm lượng ẩm trong mẫu thử phân tích chung bằng cách làm khô trong nitơ)
ISO 5069-2, Brown coals and lignites - Principles of sampling - Part 2: Sample preparation for determination of moisture content and for general analysis (Than nâu và than non - Nguyên tắc lấy mẫu - Phần 2: Chuẩn bị mẫu để xác định hàm lượng ẩm và cho các phép phân tích chung)
ISO 13909-4, Hard coal and coke - Mechanical sampling - Part 4: Coal - Preparation of test samples (Than đá và cốc - Lấy mẫu cơ giới - Phần 4: Than - Chuẩn bị mẫu thử)
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7985:2008 (ISO 15238 : 2003) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng hàm lượng cadimi trong than
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4920:2007 (ISO 925:1997) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng cacbon cacbonat - Phương pháp khối lượng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7987:2018 (ISO 11724:2016) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định flo tổng trong than, cốc và tro bay
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 175:1995 (ISO 334 : 1992) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung - Phương pháp Eschka do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4919:2007 (ISO 00687:2004) về Nhiên liệu khoáng rắn - Cốc - Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích chung
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8620-1:2010 (ISO 5068-1:2007) về Than nâu và than non - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 1: Phương pháp khối lượng gián tiếp xác định hàm lượng ẩm toàn phần
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4916:2007 (ISO 351 : 1996) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng hàm lượng lưu huỳnh - Phương pháp đốt ở nhiệt độ cao
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7985:2008 (ISO 15238 : 2003) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng hàm lượng cadimi trong than
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7987:2008 (ISO 11724 : 2004) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng Flo trong than, cốc và tro bay
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4920:2007 (ISO 925:1997) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng cacbon cacbonat - Phương pháp khối lượng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11152:2015 (ISO 11722:2013) về Nhiên liệu khoáng rắn – Than đá – Xác định hàm lượng ẩm trong mẫu thử phân tích chung bằng cách làm khô trong nitơ
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 318:2015 (ISO 1170:2013) về Than và cốc - Tính kết quả phân tích trên những trạng thái khác nhau
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7987:2018 (ISO 11724:2016) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định flo tổng trong than, cốc và tro bay
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 175:2015 (ISO 334:2013) về nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng lưu huỳnh tổng - Phương pháp ESCHKA
- Số hiệu: TCVN175:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực