Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỐNG VÀ HỆ ỐNG CAO SU - LOẠI THỦY LỰC ĐƯỢC GIA CƯỜNG SỢI DỆT DÙNG CHO
CHẤT LỎNG GỐC DẦU HOẶC GỐC NƯỚC -
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Rubber hoses and hose assemblies - Textile-reinforced hydraulic types for
oil-based or water-based fluids - Specification
Lời nói đầu
TCVN 13796:2023 hoàn toàn tương đương với ISO 4079:2020.
TCVN 13796:2023 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC45 Cao su và sản phẩm cao su biên soạn, Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ỐNG VÀ HỆ ỐNG CAO SU - LOẠI THỦY LỰC ĐƯỢC GIA CƯỜNG SỢI DỆT DÙNG CHO
CHẤT LỎNG GỐC DẦU HOẶC GỐC NƯỚC -
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Rubber hoses and hose assemblies - Textile-reinforced hydraulic types for
oil-based or water-based fluids - Specification
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với năm loại ống va hệ ống cao su được gia cường bằng sợi dệt có kích cỡ danh nghĩa từ 5 đến 100.
Các loại ống này phù hợp đề sử dụng với:
- các chất lỏng thủy lực gốc dầu HH, HL, HM, HR và HV như được quy định trong TCVN 8939-4 (ISO 6743-4) nằm trong dải nhiệt độ từ -40 °C đến +100 °C;
- các chất lỏng gốc nước HFC, HFAE, HFAS và HFB như được quy định trong TCVN 8939-4 (ISO 6743-4) nằm trong dài nhiệt độ từ -40 °C đến +70 °C;
- nước nằm
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12009:2017 (ISO 8308:2015) về Ống mềm và ống cứng cao su và chất dẻo - Xác định độ thấm chất lỏng qua thành ống
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10525-1:2018 (ISO 4642-1:2015) về Ống mềm cao su và chất dẻo, không xẹp, dùng trong chữa cháy- Phần 1: Ống bán cứng dùng cho hệ thống chữa cháy cố định
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10526:2018 (ISO 4641:2016) về Ống mềm và cụm ống cao su để hút và xả nước - Yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12423:2018 (ISO 11424:2017) về Ống mềm và hệ ống cao su dùng cho hệ thống không khí và chân không của động cơ đốt trong - Yêu cầu kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13799:2023 (ISO 8789:2020) về Ống và hệ ống cao su dùng cho khí dầu mỏ hóa lỏng trong phương tiện cơ giới - Yêu cầu kỹ thuật
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2752:2017 (ISO 1817:2015) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định sự tác động của chất lỏng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12009:2017 (ISO 8308:2015) về Ống mềm và ống cứng cao su và chất dẻo - Xác định độ thấm chất lỏng qua thành ống
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10525-1:2018 (ISO 4642-1:2015) về Ống mềm cao su và chất dẻo, không xẹp, dùng trong chữa cháy- Phần 1: Ống bán cứng dùng cho hệ thống chữa cháy cố định
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10526:2018 (ISO 4641:2016) về Ống mềm và cụm ống cao su để hút và xả nước - Yêu cầu kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12421:2018 (ISO 6803:2017) về Ống mềm và cụm ống cao su hoặc chất dẻo - Thử nghiệm xung áp - Thủy lực không uốn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12423:2018 (ISO 11424:2017) về Ống mềm và hệ ống cao su dùng cho hệ thống không khí và chân không của động cơ đốt trong - Yêu cầu kỹ thuật
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12911:2020 (ISO 1402:2009) về Ống và hệ ống cao su và chất dẻo - Thử nghiệm thuỷ tĩnh
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12912:2020 (ISO 7326:2016) về Ống cao su và chất dẻo - Đánh giá độ bền ôzôn ở điều kiện tĩnh
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8939-4:2019 (ISO 6743-4:2015) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Phân loại - Phần 4: Họ H (hệ thống thuỷ lực)
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13799:2023 (ISO 8789:2020) về Ống và hệ ống cao su dùng cho khí dầu mỏ hóa lỏng trong phương tiện cơ giới - Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13796:2023 (ISO 4079:2020) về Ống và hệ ống cao su - Loại thủy lực được gia cường sợi dệt dùng cho chất lỏng gốc dầu hoặc gốc nước - Yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN13796:2023
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2023
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra