Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 13698:2023

ISO 9946:1999

TAY MÁY RÔ BỐT CÔNG NGHIỆP - GIỚI THIỆU CÁC ĐẶC TÍNH

Manipulating industrial robots - Presentation of characteristics

Lời nói đầu

TCVN 13698:2023 hoàn toàn tương đương ISO 9946:1999

TCVN 13698:2023 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 299, Robot biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

TAY MÁY RÔ BỐT CÔNG NGHIỆP - GIỚI THIỆU CÁC ĐẶC TÍNH

Manipulating industrial robots - Presentation of characteristics

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định cách giới thiệu các đặc tính của rô bốt của nhà sản xuất.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì chỉ áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, nếu có.

TCVN 13228:2020 (ISO 8373:2012), Rô bốt và các bộ phận cấu thành rô bốt - Từ vựng).

TCVN 13696:2023 (ISO 9283:1998), Tay máy rô bốt công nghiệp - Đặc tính và phương pháp thử liên quan.

TCVN 13234-1:2020 (ISO 9409-1:2004), Tay máy rô bốt công nghiệp - Mặt lắp ghép cơ khí - Phần 1: Dạng Tấm.

TCVN 13697:2023 (ISO 9787:2013), Rô bốt và các bộ phận cấu thành rô bốt - Các hệ tọa độ và thuật ngữ về chuyển động.

TCVN 13229:2020 (ISO 10218:2011), Rô bốt và các bộ phận cấu thành rô bốt - Yêu cầu an toàn cho rô bốt công nghiệp.

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được cho trong TCVN 13228 (ISO 8373) và thuật ngữ, định nghĩa sau.

3.1

Tâm của không gian làm việc (center of the working space)

Vị trí của điểm tham chiếu cánh tay khi mỗi khớp hoạt động trong cánh tay ở vị trí trung tâm của phạm vi làm việc.

4  Đơn vị

Trừ khi có quy định khác, đơn vị của tất cả các kích thước như sau:

- chiều dài tính bằng milimét (mm);

- góc tính bằng rađian (rad) hoặc độ (°);

- thời gian tính bằng giây (s);

- khối lượng tính bằng kilôgam (kg);

- lực tính bằng niutơn (N);

- vận tốc tính bằng mét trên giây (m/s), ra đi an trên giây (rad/s) hoặc độ trên giây (°/s).

5  Đặc tính

5.1  Quy định chung

Nhà sản xuất phải cung cấp thông tin liên quan đến các đặc tính khác nhau và các yêu cầu như đã mô tả trong điều này như một phần của tài liệu về rô bốt.

5.2  Ứng dụng

Nhà sản xuất phải quy định các kiểu ứng dụng chính của rô bốt.

Ví dụ về các ứng dụng điển hình là

- điều khiển, thao tác bằng tay, xếp, dỡ, nâng, chuyển tải;

- lắp ráp;

- hàn điểm;

- hàn hồ quang;

- gia công cắt gọt;

- sơn phun;

- bám dính/ hàn kín;

- kiểm tra.

5.3  Nguồn năng lượng

Nhà sản xuất phải quy định tất cả các nguồn năng lượng bên ngoài, bao gồm các loại (ví dụ. điện, thủy lực, khí nén hoặc tổ hợp năng lượng) cần cho vận hành rô bốt (ví dụ

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13698:2023 (ISO 9946:1999) về Tay máy rô bốt công nghiệp - Giới thiệu các đặc tính

  • Số hiệu: TCVN13698:2023
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2023
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản