Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 13288:2021

NGUYÊN LIỆU VÀ THỰC PHẨM BẢO VỆ SỨC KHỎE - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHONDROITIN SULFAT BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO VỚI
DETECTOR UV SAU KHI THỦY PHÂN BẰNG ENZYM

Raw materials and health supplements - Determination of chondroitin sulfate content by high-performance liquid chromatographic method with UV detection after enzymatic hydrolysis

Lời nói đầu

TCVN 13288:2021 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 2015:11 Chondroitin sulfate content in raw materials and dietary supμLements High-performance liquid chromatography with UV detection after enzymatic hydrolysis;

TCVN 13288:2021 do Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia biên soạn, Bộ Y tế đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

NGUYÊN LIỆU VÀ THỰC PHM BẢO VỆ SỨC KHỎE - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHONDROITIN SULFAT BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO VỚI
DETECTOR UV SAU KHI THỦY PHÂN BẰNG ENZYM

Raw materials and health supplements - Determination of chondroitin sulfate content by high-performance liquid chromatographic method with UV detection after enzymatic hydrolysis

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng chondroitin sulfat (CS) trong nguyên liệu và thực phẩm bảo vệ sức khỏe (viên nang cứng, viên nang mềm, viên nén, viên nhai và dạng lỏng) bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector UV sau khi thủy phân bằng enzym.

2  Nguyên tắc

Chondroitin sulfat trong mẫu được chiết bằng nước, được thủy phân bằng enzym Chondroitinase ACII ở 37 °C trong 3 h và được xác định trên thiết bị sắc ký lỏng hiệu năng cao (HΜLC) với detector UV ở bước sóng 240 nm.

3  Thuốc thử và vật liệu thử

Sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân tích, dùng cho sắc ký lỏng hiệu năng cao hoặc có chất lượng tương đương. Nước sử dụng phải là nước cất hai lần hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, trừ khi có quy định khác.

3.1  Dung môi.

3.1.1  Axetonitril (CH3CN).

3.1.2  Axit clohydric đặc (HCI).

3.2  Tetrabutylamoni bisulfat ({[CH3(CH2)3]4N}2SO4), độ tinh khiết ≥ 99,0 %, ví dụ: Cat. No. 86868 của Sigma-Aldrich 3.3  Tris-(hydroxymetyl)aminometan (TRIS) (C4H11NO3), ví dụ: Cat. No. T-1503 của Sigma-Aldrich3.4  Natri axetat (CH3COONa), dạng khan, ví dụ: Cat. No. S-8750 của Sigma-Aldrich 2).

3.5  Axit axetic băng (CH3COOH), ví dụ: Cat. No. A-0808 của Sigma-Aldrich 2).

3.6  Natri clorua (NaCI).

3.7  Albumin từ huyết thanh bò, 1x đã kết tinh, 97 %, ví dụ: Cat. No. A-4378 của Sigma-Aldrich 2).

3.8  Chondroitinase AC II, 5 đơn vị, ví dụ: Cat. No. 100335-1A của Seikagaku America 2).

3.9  Pha động A

Cân 340 mg tetrabutylambni bisulfat (3.2), chuyển vào bình định mức 1 000 mL (4.11). Hòa tan và pha loãng bằng nước đến vạch. Đưa bình vào bể rung siêu âm (4.4) để khử khí.

3.10  Pha động B

Cân 340 mg tetrabutylamoni bisulfat (3.2),

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13288:2021 về Nguyên liệu và thực phẩm bảo vệ sức khỏe - Xác định hàm lượng chondroitin sulfat bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector UV sau khi thủy phân bằng enzym

  • Số hiệu: TCVN13288:2021
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2021
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản