Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12624-1:2019

ĐỒ GỖ - PHẦN 1: THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Furniture - Part 1: Terminology and definition

Lời nói đầu

TCVN 12624-1:2019: Do Trường Đại học Lâm nghiệp biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 12624, Đồ gỗ, gồm các tiêu chuẩn sau:

Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa;

Phần 2: Phương pháp quy đổi;

Phần 3: Bao gói, ghi nhãn và bảo quản.

 

ĐỒ GỖ - PHẦN 1: THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Furniture - Part 1: Terminology and definition

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa cơ bản cho sản phẩm đồ gỗ nội thất, đồ gỗ ngoại thất. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm đồ gỗ nội thất và ngoại thất.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho sản phẩm đồ gỗ mỹ nghệ.

Tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng cho các nhóm đồ gỗ khác.

2  Thuật ngữ, định nghĩa

2.1. Các dạng đồ gỗ cơ bản

2.1.1

Đồ gỗ (furniture)

Đồ dùng được sản xuất bằng gỗ, có thể di chuyển hoặc lắp cố định trong không gian sử dụng của con người.

2.1.2

Đồ gỗ gia dụng (household furniture)

Nhóm sản phẩm đồ gỗ được sử dụng trong các hoạt động hàng ngày ở các gia đình.

2.1.3

Đồ gỗ gia dụng nội thất (household indoor furniture)

Đồ gỗ gia dụng được sử dụng trong nhà mà hoàn toàn không chịu tác dụng trực tiếp của thời tiết.

CHÚ THÍCH: Thuật ngữ trong nhà bao gồm các khu vực sinh hoạt của con người như nhà ở, nhà nghỉ, khách sạn, văn phòng, trung tâm thương mại...v.v.

2.1.4

Đồ gỗ gia dụng ngoại thất (household outdoor furniture)

Đồ gỗ gia dụng sử dụng cho các hoạt động nghỉ ngơi, giải trí ngoài trời.

CHÚ THÍCH: Các không gian sử dụng ngoài trời như: sân vườn, ban công, khu vui chơi giải trí...v.v.

2.2. Các dạng đồ gỗ theo công năng, khu vực sử dụng sử dụng

2.2.1

Đồ gỗ dùng cho phòng ngủ (bedroom furniture)

Đồ gỗ sử dụng để phục vụ các hoạt động của con người trong phòng ngủ như nghỉ ngơi, thư giãn...v.v.

CHÚ THÍCH: Một số dạng sản phẩm đồ gỗ như giường ngủ, tủ áo, tủ đầu giường, bàn trang điểm, ghế trang điểm...v.v.

2.2.2

Đồ gỗ dùng cho phòng ăn (dinning room furniture)

Đồ gỗ sử dụng để phục vụ các hoạt động của con người trong phòng ăn

CHÚ THÍCH: Một số dạng sản phẩm đồ gỗ cơ bản trong phòng ăn như bàn ăn, ghế ăn, tủ rượu...v.v.

2.2.3

Đồ gỗ dùng cho phòng khách (living room furniture)

Đồ gỗ sử dụng để phục vụ các hoạt động của con người trong phòng khách như giải trí, thư giãn.

CHÚ THÍCH: Một số dạng sản phẩm đồ gỗ cơ bản trong phòng khách như ghế, sofa, bàn trà, kệ tivi, tủ trang trí...v.v.

2.2.4

Đồ gỗ dùng cho nhà bếp (kitchen furniture)

Đồ gỗ gia dụng sử dụng trong nhà bếp cho các hoạt động cất và lưu trữ đồ vật hoặc chế biến món ăn.

CHÚ THÍCH: Trong một số căn hộ phòng ăn, phòng bếp, phòng khách có thể liền với nhau. Một số dạng sản phẩm đồ gỗ cơ bản trong phòng bếp như: tủ bếp,

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12624-1:2019 về Đồ gỗ - Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa

  • Số hiệu: TCVN12624-1:2019
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2019
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/1900
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản